Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 30-11-2025

Ngày Âm Lịch: 11-10-2025

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày quý mão tháng đinh hợi năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2025 Tháng 10 Năm 2025 (Ất Tỵ)
30
11

Ngày: Quý Mão, Tháng: Đinh Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 30/11

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: quý mão

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Hôm nay thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà có lợi.
Ngày Mão hòa hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh xa tranh chấp với kẻ mạnh” - Không nên tham gia các vấn đề liên quan đến tranh chấp với đối thủ mạnh mẽ

- Mão : “Tránh xa khai quật đào giếng” - Tránh việc đào giếng nước để tránh việc nước không sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thúc Đẩy

đồng nghĩa với Ngày Tốt Vừa. Buổi sáng may mắn, nhưng chiều có thể gặp khó khăn, do đó cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên sử dụng để đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Thúc Đẩy là thời gian gặp gỡ

Gặp gỡ bạn bè hoặc người thân

May mắn và thịnh vượng

Bất cứ điều gì cũng sẽ được chào đón và vui mừng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Âm Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để chờ đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hãy đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ đem lại nhiều may mắn. Người ra đi sẽ mang tin về. Nếu nuôi trồng đều sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không hay, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người bệnh, để không bị lây nhiễm. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, việc quan trọng,... nên tránh đi vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào giờ này thì cần giữ miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay gặp trở ngại. Nếu ra đi sẽ gặp chuyện không vui, rủi ro, việc quan trọng cần phải chú ý, gặp ma quỷ thì cần cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ có thể tìm thấy nhanh chóng mới có hiệu quả. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hay lời lẽ không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là cần phải chắc chắn trong mọi việc.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi