Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 26-11-2025

Ngày Âm Lịch: 7-10-2025

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày kỷ hợi tháng đinh hợi năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2025 Tháng 10 Năm 2025 (Ất Tỵ)
26
7

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Đinh Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Ngày hôm nay có ảnh hưởng : Tam nương : không tốt, tránh các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: kỷ hợi

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên làm việc liên quan đến khoán vốn để tránh mất mát cho cả hai bên” - Bất kỳ hành động nào liên quan đến phá khoán cũng nên tránh để không gây tổn thất cho cả hai bên

- Hợi : “Không nên tham gia các hoạt động liên quan đến hôn nhân để tránh sự chia ly” - Tránh tham gia vào bất kỳ việc gì liên quan đến việc kết hôn để tránh sự chia ly

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tiếng Việt khác gì ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch đều tiến triển suôn sẻ, được sự che chở và ủng hộ từ những người có uy tín.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Trong quẻ này, cầu tài và may mắn đều đến

Mọi việc đều thuận lợi và vui vẻ

Gặp thầy, gặp quen đều mang lại bình an

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công và thực hiện mọi việc đều mang lại kết quả tốt. Tốt nhất là thực hiện các công việc như khai trương, xuất hành, mai táng, xây dựng nhà cửa, mở cửa, tổ chức hôn lễ, các dự án liên quan đến thủy lợi, tháo nước, cắt cỏ, thêu áo, và thực hiện nhiều việc thiện.

: Vì Sao Bích toàn kiết nên không cần phải kiêng cữ bất kỳ điều gì.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, đặc biệt là trong mùa đông. Riêng ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như đã nêu).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho các công việc như xây dựng, mai táng, hôn nhân. Đặc biệt thuận lợi cho kinh doanh.

 

Bích tinh mang lại sự phát triển cho trang trại

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Việc xuất hành sẽ mang lại lợi ích lớn, và việc sinh con cũng rất thuận lợi.

Việc động đất để nền, đắp nền, lót giường, vẽ chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, tham gia vào hành chánh, nộp đơn từ, mở cửa hàng lưu niệm

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng : Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để không gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ đều có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu ra ngoài thì dễ gặp nguy hiểm, gặp nạn, công việc quan trọng thì phải đương đầu, gặp hồn ma nên cúng tế mới an tâm.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài đều có bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài khó thành công. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa vẫn chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ cần tìm kiếm một cách chăm chỉ mới tìm được. Cần cẩn thận tránh tranh cãi, mâu thuẫn, hay nói những lời vô nghĩa. Công việc có thể diễn ra chậm, nhưng quan trọng là phải làm chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài đều có tin về. Nếu chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường xuyên gặp tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người muốn ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài vào thời gian này thì cần kiềm chế lời nói để tránh xảy ra cãi vã hoặc xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi