Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 22-11-2025

Ngày Âm Lịch: 3-10-2025

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày ất mùi tháng đinh hợi năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2025 Tháng 10 Năm 2025 (Ất Tỵ)
22
3

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 22 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Biểu hiện ngày : Tam nương : không tốt, ngày này không thích hợp cho việc khai trương, đi lại, tổ chức hôn nhân, sửa chữa hoặc khởi công (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: ất mùi

Chi tiết về Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được xem là trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim khắc với các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Hợp âm Mùi với Ngọ, hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tránh Sửu.
Tam Sát có thể ảnh hưởng đến mệnh số của các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên gieo trồng, cây không ra quả” - Tránh các hoạt động liên quan đến việc trồng cây, không làm cho cây trồng phát triển

- Mùi : “Không nên uống thuốc vì có thể gây hại cho dạ dày” - Nên tránh việc dùng thuốc để tránh việc thuốc có thể gây tổn thương cho dạ dày

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

đây là ngày Cát, mọi việc diễn ra êm đềm, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có áo tiễn đưa

Dù không thời cũng đều Đại An

Tinh thần bình an tâm hồn nhẹ nhàng

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, đây là ngày thứ 7 và không tốt.

: May áo hoặc màn.

: Không nên khởi công, sửa chữa, chôn cất và các hoạt động gây hại. Tránh khởi đường, trổ cửa, khởi đơn kiện cáo, chôn cất. Hãy chọn một ngày khác để thực hiện những việc này để tránh điềm xấu.

:

Ngày Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi là ngày cuối cùng trong chu kỳ 60 hoa giáp. Ngày Hợi cũng không nên được chọn dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa ổn định. Mọi người xuất hành đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự gặp trở ngại, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa cần cẩn thận. Không nên vội vã, cần cẩn trọng trong mọi việc.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tranh luận, gây chuyện nên tránh. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng bệnh tật và tránh lây nhiễm.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thời gian tốt, buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Mọi việc trong nhà hòa hợp, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, gặp trở ngại. Đề phòng tai nạn, gặp ma quỷ cần cúng tế để an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi