Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 7-11-2025

Ngày Âm Lịch: 18-9-2025

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh thìn tháng bính tuất năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2025 Tháng 9 Năm 2025 (Ất Tỵ)
7
18

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY 7 THÁNG 11 TỐT HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Tam Nương : xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây cất (3, 7, 13, 18, 22, 27)
Kim Thần Thất Sát: không nên thực hiện việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Canh Thìn

Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch Lạp Kim kỵ tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.


Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà có lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh quay tơ để không gặp sự cố hư hại

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Tránh khóc lóc để không gặp tang sự liên tiếp

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, buổi chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh, thích hợp cho việc mưu đại sự, sẽ thành công nhanh chóng. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp lại bạn, vợ chồng sum vầy

Có tài lộc rõ ràng

Cầu gì được nấy, mừng vui trọn vẹn

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất cứ việc gì cũng hại. Đặc biệt là trổ cửa, tháo nước, đào ao giếng, xây nhà, cưới hỏi, động thổ, xây tường và dựng cột. Nếu bạn định xây nhà hay cưới hỏi, nên chọn ngày khác.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết thúc điều xấu, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. Chôn cất thuận lợi, ngược lại xây nhà và cưới hỏi không tốt.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền và tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải Thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan, trừ các sao xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Nguyệt Phá: Xấu cho việc xây nhà Lục Bất Thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ tranh cãi, gây chuyện, cần đề phòng. Người đi nên hoãn. Tránh lây bệnh, tránh hội họp, tranh luận. Nếu bắt buộc phải đi thì giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ tốt lành, đi gặp may mắn. Kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, dễ gặp rủi ro. Ra đi gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Công việc tốt lành, cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi