Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 2-11-2025
Ngày Âm Lịch: 13-9-2025
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày ất hợi tháng bính tuất năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2025 | Tháng 9 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
2
|
13
Ngày: Ất Hợi, Tháng: Bính Tuất Tiết: Sương giáng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Nhận biết ngày : Tam nương : xấu, không thích hợp cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Dương Công Kỵ Nhật : là ngày không tốt, không nên thực hiện bất kỳ việc gì. Đặc biệt không may cho: động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc không tốt với các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất hình thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh cũi dệt bị hỏng hóc
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên thực hiện công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung, cần cẩn trọng về lời nói, tránh cãi vã và mâu thuẫn. Ngày này không may mắn, các kế hoạch khó thành, có nguy cơ xảy ra mâu thuẫn, xung đột nội bộ, lời lẽ gây oán hận hoặc mất lòng.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
: Khởi công mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là tháo nước, làm việc liên quan đến nước, đi thuyền, xây dựng nhà cửa, mở cửa, tổ chức lễ cưới, lễ tang hoặc làm đất.
: Sao Thất Đại Kiết không đối lập nên không cần phải kiêng cữ bất kỳ việc gì.
:
- Sao Thất Đại Kiết gặp Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, đặc biệt là ngày Ngọ thì rất thuận lợi.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho việc xây dựng, tổ chức tang lễ, nhưng ngày Dần khác không tốt vì gặp sao Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và tổ chức tang lễ.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, làm móng, thờ cúng Táo Thần, thăm bác sĩ để phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, khởi công làm lò nhuộm hoặc gốm, phụ nữ có thai tránh sinh con vào ngày này, nếu cần thì nên thực hiện nghi lễ Âm Đức cho con, nam giới tránh uống thuốc đầu tiên vào ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc | Kiếp sát: Kỵ việc đi xa, tổ chức cưới hỏi, an táng hoặc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi công, động thổ, đi xa, an táng. |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì cần giữ miệng kỹ để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng cần đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc tốt, cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói tiếng không hay. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.