Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 17-10-2026

Ngày Âm Lịch: 8-9-2026

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp tý tháng mậu tuất năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2026 Tháng 9 Năm 2026 (Bính Ngọ)
17
8

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Ngày 17 Tháng 10 Có Gì Tốt Xấu?

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh vào ngày này : Kim thần thất sát: tránh tiến hành các công việc quan trọng như đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Giáp Tí

Tương ứng với Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này được xem là ngày cát (không tốt).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên có lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không khuyến khích mở kho để tránh tiền của bị hao hụt”

- : “Không nên sử dụng phương pháp gieo quẻ hỏi việc để tránh gây ra tai họa không đáng có”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong ngày Tiểu Cát này, mọi sự đều trôi chảy và thuận lợi, ít gặp trở ngại. Mọi dự định đều thành công, điều này được ủng hộ bởi sự che chở và sự hỗ trợ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, là

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Bắc Đông để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Nam Đông để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Thần Hạc (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời khắc rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu ốm thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có ích, thậm chí gặp trở ngại. Ra ngoài có thể gặp họa, gặp nạn, công việc quan trọng cần thận trọng, cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải kiên nhẫn và chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Ra ngoài gặp nhiều may mắn trong công việc. Người đi ra ngoài nhận tin vui. Nuôi trồng, chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường xuyên có tranh luận, cãi cọ, gây rối, cần phải cảnh giác. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nhất định tránh những việc như họp, tranh luận, và những công việc quan trọng vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được việc vào giờ này, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi