Lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 6-10-2026
Ngày Âm Lịch: 26-8-2026
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày quý sửu tháng đinh dậu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2026 | Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
6
|
26
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Đinh Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay: Xích khẩu
là ngày Hung, cần cẩn trọng tránh miệng lưỡi gay gắt, mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này mang theo điềm xấu, mọi kế hoạch khó thành, dễ gây ra xích mích, bất đồng, và mâu thuẫn nội bộ. Tốt nhất hãy tránh xa khỏi những cuộc tranh luận và xích mích không cần thiết.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.
: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ
:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Đào ao, san nền, xây đắp, sửa chữa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công lò lửa.
Mua thêm gia súc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương . Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, gây xích mích, cần cẩn thận. Người ra ngoài nên chờ đợi. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để không gây xung đột hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi hoạt động trong nhà đều được làm một cách hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hiệu quả, thậm chí có thể gặp phải điều không mong muốn. Nếu phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng thì cần cẩn thận, có thể gặp phải nguy hiểm, sự cố, việc quan trọng cần phải cẩn thận, cúng rằm thì mới an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người ra ngoài sẽ gặp bình an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần lưu ý khi cầu lộc, cầu tài. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa vẫn chưa có tin tức. Tiêu tiền, mất mát nếu ra ngoài theo hướng Nam sẽ tìm lại được nhanh chóng. Phải cẩn thận tránh xa các cuộc cãi vã, xích mích, lời lẽ không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng cần phải kiên định và quyết đoán.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, cầu tài thì nên đi theo hướng Nam. Đi làm việc sẽ gặp nhiều thuận lợi. Người đi sẽ nhận được tin tức vui. Nếu chăn nuôi thì sẽ gặp nhiều thuận lợi.