Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 30-10-2026

Ngày Âm Lịch: 21-9-2026

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh sửu tháng mậu tuất năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2026 Tháng 9 Năm 2026 (Bính Ngọ)
30
21

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM XUẤT HAY XẤU NGÀY 30 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh phạm phải vào ngày : Sát chủ dương : Đừng thực hiện các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát: Hãy tránh những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt” - Bất thế đầu đầu chủ sanh sang

- Sửu : “Không nên nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương” - Bất quan đới chủ bất hoàn hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất hành theo hướng Chính Tây để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc bắt đầu một việc gì đó, có thể gặp nạn, trục trặc, việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, có thể gặp ma quỷ nên cần cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều được thuận lợi, nhưng tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Mọi người ra ngoài đều sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo thì tốt nhất là nên trì hoãn. Mọi người ra xa có thể chưa nhận được tin tức. Nếu mất tiền, mất của và đi theo hướng Nam, thì sẽ tìm thấy nhanh hơn. Cần phải cẩn thận với tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Công việc có thể diễn ra chậm chạp, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cần tìm lộc, tài thì nên đi hướng Nam. Khi ra ngoài gặp gỡ, có nhiều may mắn. Mọi người ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi trồng thì đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có nhiều cuộc tranh luận, gây cãi vã, đặc biệt cần phải cẩn thận. Mọi người ra ngoài tốt nhất là nên trì hoãn lại. Cần phải cẩn thận với việc bị người khác nguyền rủa, tránh xa bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải tham gia vào giờ này, thì nên kiềm chế lời nói để tránh những cãi vã không cần thiết.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Mọi người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh tật thì cần cầu nguyện, sẽ sớm bình phục, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi