Lịch âm ngày 5 tháng 10 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 5-10-2026
Ngày Âm Lịch: 25-8-2026
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày nhâm tý tháng đinh dậu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2026 | Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
5
|
25
Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Đinh Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 5 THÁNG 10: TỐT HAY XẤU?
Các Ngày Kỵ
Những điều cần chú ý hôm nay : Tránh những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: nhâm tí
Tương đồng với Can Chi Thủy, ngày này thuộc hành cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị với các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Hôm nay là ngày Mộc khắc Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng của Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Đề phòng không gieo quẻ” - Tránh việc hỏi quẻ để tránh tai ương
- Tí : “Hỏi quẻ không hay” - Không nên gieo quẻ để tránh gây ra những điều không tốt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay: Tốc hỷ
Buổi sáng rất thuận lợi, nhưng chiều có thể gặp khó khăn, cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên sử dụng để thúc đẩy những dự định lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là ngày bạn gặp lại người quen
Gặp lại bạn bè hoặc người thân quen là điều may mắn
Thành công và may mắn sẽ đến với bạn
Mọi điều mong muốn sẽ được đáp ứng
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
: Bất kể việc gì cũng nên bắt đầu vào ngày hôm nay vì sẽ thuận lợi. Tốt nhất là mở cửa, đào kín, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hoặc móc giếng. Cũng có thể làm những việc như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm.
: Tránh việc đi thuyền
:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Mang hàng vào kho, sắp xếp, lắp đặt cửa, lắp đặt giàn, đặt đồ lên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các công việc bổ sung như nâng cấp đất (như bổ sung bùn, lót đá, xây dựng bờ kè).
Lót giường, xây dựng, tiếp nhận di sản hay tiếp quản công việc, sửa chữa những khuyết điểm (như đào kinh, móc giếng, xả nước).
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.