Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 18-10-2026

Ngày Âm Lịch: 9-9-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất sửu tháng mậu tuất năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2026 Tháng 9 Năm 2026 (Bính Ngọ)
18
9

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐẸP XẤU NGÀY 18 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Ngày hợp: Sát chủ dương: Không nên bắt đầu công việc xây dựng, tổ chức đám cưới, kinh doanh, giao dịch bất động sản, ký hợp đồng mới, hoặc đầu tư vào ngày này.
Kim thần thất sát: Tránh khởi đầu những dự án quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

Tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), đây là ngày trung bình trong tháng (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi được lợi từ sự kết hợp này.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất: “Không nên bắt đầu trồng trọt, cây cối không phát triển” - Không nên thực hiện các hoạt động liên quan đến trồng trọt, cây trồng không phát triển

- Sửu: “Không nên nhận quan để tránh không đạt được kết quả như mong đợi” - Không nên tiến hành việc nhận chức quan để tránh không đạt được kết quả như mong muốn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Trong thời gian này, mọi việc khó thành công. Công việc gặp khó khăn và trở ngại, tiền bạc có thể mất mát và uy tín giảm sút. Đây là ngày không may mắn nên cần tránh xa để giảm thiểu rủi ro và khó khăn.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết không nên làm

Không nên quá bận rộn

Không nên tham gia hoạt động bất hợp pháp

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, quản lý ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công đều thuận lợi. Đây là ngày tốt nhất để tổ chức đám cưới, đi xa, xây nhà, chôn cất, đi thuyền, kế hoạch, làm việc nông nghiệp và may mặc.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ hoạt động nào. Do đó, ngày này là lúc thích hợp nhất để thực hiện các dự án lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hoặc xe cộ với nhiều may mắn và thuận lợi.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều là lựa chọn tốt. Đặc biệt, tại Dậu càng tốt hơn với Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu, Sao Phòng vẫn là lựa chọn tốt cho mọi việc khác. Chỉ có việc chôn cất là không nên thực hiện.

- Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên ra ngoại, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế hoặc khởi công lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, cắt tỉa cây trẻ, làm cầu tiêu, kết thúc các việc gây hại.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này mang lại tài lộc và thuận lợi trong việc chôn cất cũng như xây dựng.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Làm việc như nhập hàng vào kho, chôn cất, sửa cửa, xây trụ, sửa chữa máy móc, sửa tàu thuyền, thực hiện các công việc đắp thêm (như đắp bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, làm giường, thừa kế gia sản hoặc kế hoạch nghiệp vụ, thực hiện các công việc bù đắp (như đào mương, đào giếng, thoát nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho việc tài lộc, khai trương

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ chôn cất Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, tài lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu thực hiện việc giá thú (cưới hỏi), mở cửa hoặc mở cửa hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Tây Bắc để chờ đợi 'Thần Tài'. Khởi hành về hướng Đông Nam để đón 'Phước Thần'.

Tránh khởi hành về hướng Đông Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu có chuyến đi quan trọng, cần phải cẩn thận, tránh xa ma quỷ để có an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người đi xa cũng an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều khó khăn. Kiện cáo tốt nhất nên lùi lại. Người đi xa cần phải cẩn thận. Cẩn trọng về tiền bạc, tài sản, đặc biệt khi đi hướng Nam. Đề phòng xảy ra tranh cãi, mâu thuẫn, hay gây ra những lời tiếng không tốt. Dù việc làm có chậm, lâu nhưng cũng cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ có tin tức về. Đối với việc chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ xảy ra tranh cãi, gây chuyện không hay, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên lùi lại nếu có thể. Tránh xa những người có ý định gây rối, đề phòng bị nguyền rủa hoặc lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng nên tránh vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, cần giữ miệng để tránh gây ra những cuộc cãi nhau không đáng có.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là giờ rất thuận lợi, nếu có chuyến đi thì thường gặp được may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán, có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ cũng có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình cũng sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi