Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 8-10-2026

Ngày Âm Lịch: 28-8-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất mão tháng đinh dậu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2026 Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ)
8
28

Ngày: Ất Mão, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: ất mão

tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Kiên

Hướng xuất hành

Đi về phía Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về phía Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi về phía Chính Đông để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu ra đi hay gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng cần phải hoãn lại, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an tâm.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra đi sẽ bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới có thể tìm lại được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói vô lý. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, gây chuyện không lành mạnh, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải làm vào thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây rối hoặc cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi nhuận. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi