Xem lịch âm tháng 2 năm 2031
Tháng Canh Dần (Âm Lịch)
Tháng của những lễ hội và vui chơi, là thời điểm mùa xuân thể hiện sự chuyển mình rõ rệt nhất. Cây cối đâm chồi nảy lộc, mọi người vui vẻ đón xuân. Thời tiết tháng 2 cũng rất dễ chịu, không còn cái nắng gay gắt của mùa hè, cũng không còn cái lạnh cắt da cắt thịt của mùa đông; trời bắt đầu ấm áp hơn và chỉ se se lạnh. Hoa trinh nữ là loài hoa đại diện cho tháng 2, biểu trưng cho sự nhạy cảm của con người. Bạn dễ bị ảnh hưởng bởi những lời nói xung quanh. Trong công việc, bạn luôn làm việc với sự tận tâm và nhiệt huyết.
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2031
Màu xanh:
Ngày tốt
,Màu tím:Ngày xấu
Ngày tốt tháng 2 (Hoàng Đạo)
Ngày xấu tháng 2 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 2
- 14/2: Lễ tình nhân (Valentine).
- 27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 2
- 03/02/1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- 08/02/1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- 27/02/1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
- 14/02 : Ngày lễ tình yêu
Ngày xuất hành âm lịch
- 10/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 11/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 12/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 21/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 22/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 23/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 24/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 26/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 27/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 28/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 29/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 1/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- 2/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- 3/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- 4/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
- 5/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
- 6/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
- 7/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- 8/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi