Lịch âm ngày 1 tháng 12 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 1-12-2026
Ngày Âm Lịch: 23-10-2026
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày kỷ dậu tháng kỷ hợi năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2026 | Tháng 10 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
1
|
23
Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Kỷ Hợi Tiết: Tiểu tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Phong Thủy Ngày 1 Tháng 12
Các Ngày Kỵ
Những điều cần biết về ngày này: Sát chủ dương : Ngày này không nên tiến hành các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát: Tránh những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
Tương ứng với Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này được xem là ngày có cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ không tốt cho các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Trong phong thủy, ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không gặp khó khăn với Thổ.
Ngày Thìn kết hợp tốt với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát có thể ảnh hưởng đến mệnh của tuổi Tỵ, Dậu và Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Khuyên nên tránh việc sửa chữa bếp để tránh tai nạn cháy nhà
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc quá mức để tránh tai họa đến gia đình
Khổng Minh Lục Diệu
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Các hoạt động khởi đầu đều tốt, đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, và các công việc thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)
: Lót giường, đóng giường, và đi thuyền.
:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Vì vậy, cần tránh xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các công việc thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; và cũng nên tránh dứt vú trẻ em, kết thúc điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, và làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Mang lại gia đình an lành, yên vui, vượng sản xuất, và sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê người, học kỹ nghệ, và làm chuồng gia cầm.
Uống thuốc, làm công việc hành chính, và nộp đơn từ là các hoạt động cần tránh.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. | Bạch hổ: Kỵ mai táng. Trùng với Thiên giải là tốt. Tiểu Hao: Xấu cho khai trương, kinh doanh, cầu tài lộc. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc. Hà khôi: Kỵ khởi c |
Hướng xuất hành
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Thời gian không nên cầu tài: Khi ra đi trong khoảng thời gian 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý), nên cẩn trọng vì có khả năng gặp trở ngại, rủi ro. Cần chú ý tránh gặp phải tai họa, và nếu muốn an toàn thì nên thực hiện các nghi lễ cúng tế.
Thời gian tốt nhất cho cầu tài: Trong thời gian 13h-15h (Mùi) và 01-03h (Sửu), mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – mang lại sự yên bình cho nhà cửa và người xuất hành.
Thời gian có nhiều khó khăn: Trong khoảng thời gian 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần), mọi việc thường gặp trở ngại, khó thành công. Nên hoãn lại các kế hoạch quan trọng và cần phòng tránh tai họa, mâu thuẫn, tranh cãi.
Thời gian may mắn: Trong thời gian 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão), có tin vui và may mắn sắp đến, đặc biệt khi cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Có thể gặp nhiều may mắn trong công việc gặp gỡ, làm ăn buôn bán.
Thời gian nên tránh: Trong khoảng thời gian 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn), cần tránh tranh luận, gây chuyện và đề phòng tai họa. Việc quan trọng nên hoãn lại và cần giữ miệng để tránh gây mất hòa thuận và mâu thuẫn.
Thời gian tốt nhất: Trong khoảng thời gian 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị), là thời gian rất tốt lành, nên ra đi để gặp may mắn và thuận lợi trong mọi việc, đặc biệt là trong công việc buôn bán, kinh doanh.