Lịch âm ngày 25 tháng 12 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 25-12-2026

Ngày Âm Lịch: 17-11-2026

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày quý dậu tháng canh tý năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2026 Tháng 11 Năm 2026 (Bính Ngọ)
25
17

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Canh Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN VỀ NGÀY 25 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng tang : Tránh chôn cất, cầu hôn, đi ra ngoại, xây nhà, xây mộ
Trùng phục : Tránh chôn cất, cầu hôn, đi ra ngoại, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: quý Dậu

Tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này được xem là ngày cát (ý nghĩa tích cực).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi, vì sẽ được hưởng lợi từ việc này.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ, tạo thành cục Kim.
| Xung với Mão, hình với Dậu, hại với Tuất, phá với Tý, tuyệt với Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên dính lí do mạnh mẽ nhưng không có cơ sở” - Tránh tham gia vào các tranh tụng khi lý lẽ yếu địch lý mạnh

- Dậu : “Không nên tiếp khách mới vì có thể gặp phải nguy hiểm từ người mới” - Không nên đón tiếp khách mới để tránh rủi ro từ họ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Khẩu Xích

đây là ngày Khẩu, cần cẩn trọng về lời nói, tranh cãi, xung đột. Ngày này được xem là ngày không tốt, mọi dự định khó thành hiện thực, có thể dẫn đến xung đột nội bộ, mâu thuẫn, tranh luận, nên tránh gây mất lòng hoặc xung đột.

Khẩu Xích - Điều cuối cùng

Sinh ra mâu thuẫn và tranh cãi

Không giữ thì mất

Nếu không, sẽ gặp phải xung đột, ly hôn

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, quản trị ngày thứ 6.

: Bắt đầu mọi công việc đều tốt. Tốt nhất là xây dựng, kết hôn, mở cửa, xây nhà, lên lầu, làm gác, may áo, ngăn nước hoặc các công việc về thủy lợi.

: Đặc biệt tránh lót giường, đóng giường và đi bằng đường thủy.

:

- Sao Lâu Kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên mang lại lợi ích to lớn. Tại Tỵ được gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa phải.

- Nếu gặp vào cuối tháng thì Sao Lâu gặp Diệt Một: Kỵ cắt nấu rượu, vào làm việc hành chính, mở lò gốm hoặc lò nhuộm, kế thừa công việc và cực kỵ đi tàu thủy.

Lâu: Kim Cẩu (con chó): Sao tốt, mang lại tiền bạc, thành công trong học vấn, kết hôn, xây dựng.

 

Lâu đem lại phú quý, gia đạo hòa thuận,

Tiền tài thịnh vượng, công việc thành công,

Ngoại cảnh vui vẻ, tiền bạc tăng trưởng mỗi ngày,

Anh em đoàn kết, danh tiếng vọng tần.

Hôn nhân hạnh phúc, con cái hiếu thảo,

Người phụ nữ quý phái, người đàn ông vinh hoa,

Mở cửa phong thủy, đưa vào tài lộc,

Đoàn tụ hạnh phúc, sống lâu an bình.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Gieo cấy lúa, thu hoạch lúa, mua bò, nuôi nhện, đi săn, sửa chữa cây cối

Thực hiện công việc đào đất, nền đất, dựng nền, phụ nữ không nên uống thuốc khi chưa bịnh, tham gia hành chính, nộp đơn xin việc, kế thừa công việc hoặc mọi dự định đều gặp trở ngại.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc di chuyển, cầu tài lộc, khai trương, giao dịch U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi công việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc Địa phá: Kỵ xây dựng Thần cách: Kỵ cúng tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ bắt đầu, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi sự Không phòng: Kỵ về việc kết hôn

Hướng xuất hành

Đi về hướng Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Đi về hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh đi về hướng Tây Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường tranh luận, cãi nhau, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh gây nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung, tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, quan hệ công việc,... trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào lúc này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, thường gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, tránh gặp nguy hiểm. Trong trường hợp gặp ma quỷ, chỉ có cúng tế mới mang lại sự an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt khi cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều trở về an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dự định khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin về. Tiền bạc hoặc tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam thì chỉ tìm được nhanh chóng khi tìm kiếm. Cần đề phòng tranh cãi, xích mích hoặc lời nói không đáng nghe. Việc làm có thể chậm trễ nhưng nên chắc chắn và cẩn thận.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Ra ngoài làm việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài có tin tức. Nuôi trồng đều được thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi