Lịch âm ngày 28 tháng 12 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 28-12-2026

Ngày Âm Lịch: 20-11-2026

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày bính tý tháng canh tý năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2026 Tháng 11 Năm 2026 (Bính Ngọ)
28
20

Ngày: Bính Tý, Tháng: Canh Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 28 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Tránh phạm phải ngày : Kim thần thất sát: hạn chế thực hiện các công việc quan trọng, tránh đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: bính tí

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh gặp rắc rối

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ để tránh gặp phải tai họa

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có ăn có tiền tiễn đưa

Chẳng cần thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công bất kể việc gì đều tốt. Tốt nhất là trổ cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hoặc móc giếng. Các việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

: đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để có lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thấy rõ. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc gây ra những lời lẽ không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây ra những vấn đề không đáng có, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi việc phải làm vào thời gian này thì cần giữ miệng để tránh gây ra những mâu thuẫn hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì cần phải cẩn trọng, gặp ma quỷ nên thực hiện cúng tế để bảo vệ bản thân.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi