Lịch âm ngày 4 tháng 12 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 4-12-2026

Ngày Âm Lịch: 26-10-2026

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm tý tháng kỷ hợi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2026 Tháng 10 Năm 2026 (Bính Ngọ)
4
26

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng ra ngoài, xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng ra ngoài, xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tí

tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh gặp khó khăn về đê điều

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh gặp phải tai ương tự gây ra

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Tiến công dễ gặp trở ngại, công việc gặp khó khăn. Tiền bạc mất mát, danh tiếng giảm sút. Một ngày không may mắn, nên tránh mọi rủi ro.

Không Vong cần sự cẩn trọng

Bệnh tật cần sự quan tâm

Không thì hạnh phúc gia đình bị ảnh hưởng

Không thì có nguy cơ mất trộm, bị trộm cắp

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, cắt cỏ, phá đất đều thuận lợi.

: Khởi công mọi việc đều không tốt. Tránh đào ao, xây nhà, cưới gả, và mọi việc liên quan đến đất đai.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thuận lợi cho thừa kế và may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công xây dựng; NÊN làm các việc như kết thúc hôn nhân, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ khởi công làm hành chính, làm rượu; kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): sao xấu, không thuận lợi cho việc xây dựng và cưới gả.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Tránh động đất, thờ cúng Táo Thần, chữa bệnh bằng mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc chữa bệnh.

Sinh con vào ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam giới tránh uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc kinh doanh, giao dịch, cầu tài lộc, xuất hành. U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì tốt Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Đặt chân theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đặt bước theo hướng Chính Tây để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh đặt chân theo hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người đặt chân xa đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đặt chân theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đặt chân ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đặt chân sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi