Lịch âm ngày 10 tháng 12 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 10-12-2026

Ngày Âm Lịch: 2-11-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu ngọ tháng canh tý năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2026 Tháng 11 Năm 2026 (Bính Ngọ)
10
2

Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Canh Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

PHÂN TÍCH NGÀY 10 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Trong lịch âm, ngày hôm nay là mậu ngọ.

Mậu ngọ thường được xem là ngày đất cháy (nghĩa nhật).
Theo ngày sinh, ngày này ảnh hưởng đến các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Hành của ngày này là Hỏa, tương khắc với hành Kim, nhưng không ảnh hưởng đến các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim.
Ngày Ngọ liên kết với Mùi, tạo thành Hỏa cục với Dần và Tuất.
| Các tuổi xung với Tý, hình với Ngọ, hình với Dậu, hại với Sửu, phá với Mão, và tuyệt với Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên đầu tư vào đất đai để tránh rủi ro không mong muốn”

- Ngọ : “Tránh xa việc lợp mái nhà để tránh sự không may cho gia đình”

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi việc đều được yên tâm và thành công. Đại An mang lại sự bình an và sự nhàn nhã cho tấm thân.

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

Ngày Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú). Đây là ngày thứ 5 trong tuần, thuận lợi cho mọi việc. Hôn nhân, sự nghiệp, và con cái đều được phát triển thành công. Cẩn thận với việc chôn cất và xuất hành.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Trong ngày này, bạn có thể bốc thuốc, uống thuốc, hoặc làm những công việc như đóng giường, san nền, hoặc thừa kế chức tước.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo, Nguyệt n, Giải thần, Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cưới xin.

Thiên Ngục, Thiên Hoả, Nguyệt phá, Hoang vu, Thiên tặc, Phi Ma sát: Xấu cho mọi việc, đặc biệt là việc xây dựng nhà cửa hay khởi tạo sự.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được an lành. Người xuất hành sẽ trải qua một ngày bình yên.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi