Lịch âm ngày 13 tháng 12 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 13-12-2026

Ngày Âm Lịch: 5-11-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày tân dậu tháng canh tý năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2026 Tháng 11 Năm 2026 (Bính Ngọ)
13
5

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Canh Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 13 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Chú ý ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi có lợi, hoặc đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: tân dậu

tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không hợp với chủ nhân thường” - Không nên thực hiện trộn tương, chủ không được thử qua

- Dậu : “Không nên mời khách khi chủ là tân” - Không nên mời khách để tránh chủ làm hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.

- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành cũng hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Nên tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại là tốt nhất. Tránh xa nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật lan truyền. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài vào thời gian này, hãy kiềm chế hành động và lời nói để tránh gây ra mâu thuẫn hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời gian rất tốt, nếu phải ra ngoài thì thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ diễn ra hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ mau khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài lúc này không có lợi, hoặc có thể gặp phải những trở ngại và không thuận lợi. Nếu có việc quan trọng, cần phải chuẩn bị kỹ lưỡng, và nếu cần thiết, phải có biện pháp đối phó hiệu quả để tránh gặp phải sự cố.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, và tốt nhất là nên cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ được yên bình. Người xuất hành trong thời gian này sẽ trải qua một chuyến đi yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự có thể gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài có thể không đem lại kết quả như ý. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức về. Nếu mất tiền, mất của, hãy điều tra kỹ và có thể sẽ tìm thấy nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm chạp, nhưng tốt nhất là phải thực hiện mọi công việc một cách chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có thể mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức về. Nếu đang chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi