Lịch âm ngày 20 tháng 12 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 20-12-2026
Ngày Âm Lịch: 12-11-2026
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày mậu thìn tháng canh tý năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2026 | Tháng 11 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
20
|
12
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Tý Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐẠI ĐỒNG NGÀY 20 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thìn
tương đồng với Can Chi (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Hành Mộc khắc hành Thổ, trừ Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày này, Tiểu Cát mang lại may mắn và thuận lợi. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, đồng thời nhận được sự che chở và ủng hộ từ những người quý trọng.
Tiểu Cát hội ngộ thanh long
Mong ước được thực hiện, vui vầy
Bình an và gặp gỡ những người quen thân
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Sao Hư mang ý nghĩa không làm gì cả.
: Tất cả các công việc đều không nên thực hiện. Đặc biệt là xây nhà, khai trương, cưới hỏi, đào kinh rạch hay tháo nước. Hãy chọn một ngày khác để tiến hành các việc này.
:
- Khi Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn thì may mắn. Ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn là thích hợp. Trừ ngày Mậu Thìn ra, các ngày khác kỵ chôn cất.
- Khi Sao Hư gặp ngày Tý thì rất tốt, nhưng cần chú ý đến việc tránh Phục Đoạn Sát. Tránh thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.
- Khi gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì phải cẩn thận, đặc biệt khi làm việc như lập lò gốm hoặc nhuộm, thừa kế, cữ rượu, vào làm hành chánh, đặc biệt là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Sao xấu. Khắc kỵ xây nhà. Gia đạo dễ gặp xung đột.
Hư mang tai ương,
Nam nữ gặp khó khăn,
Nội bộ tranh cãi,
Bạn bè không ổn,
Gặp nguy hại, tai nạn,
Bệnh tật kéo dài,
Không thể tránh khỏi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Thích hợp cho việc động thổ, san nền, đắp nền, lắp đặt máy móc, nhập học, cầu thân, nộp đơn sớ, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Cũng là thời điểm tốt để mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng khi kết hợp với Thiên lao Hắc Đạo thì trở nên xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Nam khi gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, đi đường sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ hạnh phúc. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, gặp trở ngại. Ra ngoài hay gặp rủi ro, tai nạn, các việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần cúng tế để an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người đi đều bình an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm kỹ lưỡng để tìm lại. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn, tránh lời nói vô ích. Việc làm chậm nhưng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài theo hướng Nam. Gặp may mắn khi đi công việc. Người đi có tin tức vui. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thích tranh luận, gây chuyện không hay, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, lây bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng vào giờ này. Nếu phải tham gia, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột.