Lịch âm ngày 16 tháng 12 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 16-12-2026

Ngày Âm Lịch: 8-11-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày giáp tý tháng canh tý năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2026 Tháng 11 Năm 2026 (Bính Ngọ)
16
8

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 16 tháng 12

Các Ngày Kỵ

Tránh phạm ngày : Kim thần thất sát: Không nên thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: giáp tí

Hay còn được gọi là Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim khắc các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho để tránh tiền của hao mất” - Không nên khai trương hoặc mở kho để tránh mất tiền của

- : “Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương” - Không nên tìm kiếm sự giải đáp từ quẻ để tránh gặp phải rủi ro

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Ngày Cát mang lại sự yên tâm, thành công cho mọi công việc.

Đại An gặp quí nhân

Có cơm có nước tiễn đưa

Không ngại cảm thời cũng được Đại An

Tâm thân bình an, thanh nhàn vô sự

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi công việc khởi tạo đều được ưa thích. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)

: Tránh các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo ở Thân, Tý, Thìn gặp nhiều trở ngại. Chỉ tại Tý có thể thực hiện nhưng vẫn cần cẩn trọng vì bị ảnh hưởng bởi Phục Đoạn. Vì vậy, tránh xa việc xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các việc thừa kế, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm; Nên dừng việc bú vú trẻ em, dừng việc làm điều ác, xây dựng tường, lấp hang lỗ, xây dựng cầu tiêu.

Cơ: Thủy Báo (con beo): Là thủy tinh, sao mang lại may mắn. Gia đình sẽ hòa thuận, an yên, phát triển giàu có, đồng thời sự nghiệp sẽ tiến triển.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành trong ngày này mang lại lợi ích, sinh con cũng rất tốt.

Thực hiện động đất, đắp nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, lên quan chức, nạp lễ cầu thân, làm việc hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thổ phủ: Kỵ cho việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ cho việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ cho việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ cho việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Bắc Đông để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Nam Đông để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Nam Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi