Lịch âm ngày 6 tháng 12 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 6-12-2026

Ngày Âm Lịch: 28-10-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp dần tháng kỷ hợi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2026 Tháng 10 Năm 2026 (Bính Ngọ)
6
28

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Nguyên tắc cần tuân theo ngày hôm nay : Thần Kim thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Giáp Dần

Thuộc cung Hợi và Tuất, ngày này được xem là ngày cát theo Can Chi, nạp âm là Đại khê Thủy, không tốt cho các tuổi Mậu Thân và Bính Thân.
Thuộc hành Thủy nhưng xung khắc với hành Hỏa, trừ trường hợp các tuổi Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ không cảm thấy lo sợ Thủy.
Giờ Đần kết hợp với Hợi, tức thì hợp với Ngọ và Tuất tạo thành cục Hỏa.
| Xung khắc với Thân, hình ngũ với Tỵ, gây hại với Tỵ, hủy hoại với Hợi, hoàn toàn không hợp với Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không khuyến khích mở kho để tránh lãng phí tài sản” - Không nên khởi động các hoạt động liên quan đến việc mở kho để tránh mất mát tài sản

- Dần : “Không khuyến khích thực hiện các nghi lễ tôn thờ vì ngày này không thuận lợi cho việc tôn thờ, do quỷ thần không bình thường” - Không nên thực hiện các hoạt động liên quan đến nghi lễ tôn thờ vì ngày này quỷ thần không ổn định

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thần Lưu Liên

Ngày này được xem là ngày Hưng, mọi việc dễ gặp trở ngại, khó hoàn thành, có thể gặp phải xích mích hoặc rắc rối, nên tránh làm việc quan trọng như làm thủ tục hành chính, thực hiện luật pháp, làm giấy tờ, ký kết hợp đồng hoặc nộp đơn từ một cách vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất lường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều công việc như mở cửa, làm thông đường nước, đào mương, móc giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc nhập học rất tốt.

: Tránh làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hoặc tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh Mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão là tốt. Tại Mùi là thời điểm phù hợp để bắt đầu một công việc quan trọng.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Đánh dấu sự thành công trong sự nghiệp, thăng tiến và làm ăn phát đạt.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Đưa hàng vào kho, lập mộ, lắp cửa, lắp gác, đặt yên máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các công việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây dựng bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, thực hiện các công việc như đào mương, móc giếng, xả nước để chống lại tình trạng đắc thù.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, khi trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì trở nên xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu trong việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Xấu cho việc khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Xấu cho việc khởi đầu như khai trương, đào đất, chuyển nhà, xấu cho việc giải quyết công việc.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để chờ đón 'Thần Phúc'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi