Lịch âm ngày 2 tháng 12 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 2-12-2026

Ngày Âm Lịch: 24-10-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày canh tuất tháng kỷ hợi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2026 Tháng 10 Năm 2026 (Bính Ngọ)
2
24

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Nhìn ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn tốt, nửa đó làm ăn may mắn”
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: bính dần

tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành việc sửa chữa bếp để tránh tai hoạ hỏa

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc có thể gặp khó khăn và không thành công. Tiền bạc và danh vọng có thể mất đi. Đây là một ngày không may mắn, nên tránh mọi việc lớn và hạn chế kế hoạch.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi công việc đều thuận lợi. Thích hợp cho các hoạt động như khai trương, cưới hỏi, xây dựng, và khai mương rạch.

: Tránh việc như đóng giường, đi thuyền, và mua sắm. Không nên tiến hành mua sắm đắt tiền như mua nhà hoặc ô tô vào ngày này.

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ ở Mùi, Hợi, Mẹo kỵ việc chôn cất. Ở Mùi là Hãm Địa của Sao Vỹ. Ở Kỷ Mẹo rất xấu, còn những ngày Mẹo khác có thể sử dụng.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Thuận lợi cho việc đi xa, xây dựng, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để có lợi, sinh con được tốt.

Thích hợp cho việc như đắp nền, lót giường, chụp ảnh, nhậm chức, và vào làm việc hành chính.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt n: Thuận lợi cho mọi việc Mãn đức tinh: Thuận lợi cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân Phúc hậu: Thích hợp nhất cho khai trương hoặc cầu tài lộcSao Nguyệt Ân: thuận lợi cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thổ phủ: Kỵ cho việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ cho việc xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Đông Chính để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát hướng Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi