Lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 10-1-2026

Ngày Âm Lịch: 22-11-2025

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp thân tháng mậu tý năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2026 Tháng 11 Năm 2025 (Ất Tỵ)
10
22

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Tý

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 10 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Ngày này có tên là : Tam nương : không thuận lợi, đây không phải là thời điểm thích hợp để khai trương, đi du lịch, tổ chức hôn nhân, sửa sang hay di dời (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: giáp thân

tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày không may (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Đừng mở cửa của tài vật, rủi ro là mất mát” - Không nên mở kho để tránh mất mát

- Thân : “Không yên tâm vì sợ quỷ ma đến phòng” - Không nên làm việc kê giường để tránh ma quỷ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát hướng Tây Bắc gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn tìm lộc, tìm tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi mang tin vui về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tránh tranh luận, gây chuyện, gây xung đột, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại là tốt nhất. Phòng tránh nguyền rủa, tránh bị bệnh. Nói chung những công việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh trong giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào giờ này thì nên kiềm chế miệng để tránh gây mâu thuẫn hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu ra đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh thì cầu sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc có thể gặp sự không như ý. Nếu ra đi thì có thể gặp tai nạn, việc quan trọng thì nên đề phòng, gặp ma quỷ thì chỉ có cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người ra đi thì đều yên bình.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ màng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa nhận tin về. Mất tiền, mất của thì đi hướng Nam mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói lời tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi