Lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 14-1-2026

Ngày Âm Lịch: 26-11-2025

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu tý tháng mậu tý năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2026 Tháng 11 Năm 2025 (Ất Tỵ)
14
26

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Mậu Tý

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Ngày 14 Tháng 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt ky, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công ky.

Ngũ Hành

Ngày: mậu tí

Thuộc Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.


Hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ những tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Tránh việc nhận đất để không gây phạm vào tường việc của gia chủ

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tham gia gieo quẻ để tránh gây ra tai ương không đáng có

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Đại An, thời điểm của sự yên bình và thành công trong mọi việc.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi sự đều tốt. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, và các công việc liên quan đến thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rãnh, đào kinh,...)

: Không nên làm các công việc như lót giường, đóng giường, hoặc đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn kỵ mọi việc. Duy chỉ tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn, Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Do đó, tránh việc xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế, khởi công lò nhuộm lò gốm, và các công việc như dứt vú trẻ em, dứt điều xấu, xây tường, lấp hang lỗ, hay làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, và sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, hoặc làm cầu. Cũng như khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng tránh trị bệnh mắt), và tu sửa cây cối.

Nên nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, và các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, và việc khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi công việc Kính Tâm: Tốt cho mọi công việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, và động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, và cưới hỏi Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi sự như động thổ, và khai trương

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam khi ra ngoài để đón 'Hỷ Thần'. Hoặc hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Chính Bắc khi ra ngoài để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Các mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Cần phòng tránh mất tiền, mất của, đặc biệt khi đi hướng Nam cần tìm kiếm nhanh chóng. Cần cẩn trọng tránh tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh miệng tiếng tầm thường. Việc làm cần kiên nhẫn và chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Trong chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có những cuộc tranh luận, gây gổ, đặc biệt phải cẩn trọng. Người ra ngoài nên hoãn lại. Cần phòng tránh nguyền rủa và bệnh tật. Những việc như họp, tranh luận, hoặc công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế miệng để tránh gây ra cãi nhau hoặc xung đột.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, nên ra ngoài thì gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không được lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp nguy hiểm. Cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi