Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 8-1-2026

Ngày Âm Lịch: 20-11-2025

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm ngọ tháng mậu tý năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2026 Tháng 11 Năm 2025 (Ất Tỵ)
8
20

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Mậu Tý

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Không vi phạm nước, tránh cảnh đê phòng khó khăn” - Không nên tiến hành tháo nước để phòng tránh khó khăn

- Ngọ : “Tránh việc mở rộng nhà, tránh nguy cơ phải sửa chữa” - Không nên tiến hành xây mới mái nhà để tránh việc phải sửa lại

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi việc đều được yên tâm, thành công.

Gặp quý nhân, có cơm có rượu tiễn đưa, bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

Tên ngày: Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đạt vinh xương và tấn lợi. Hôn nhân, sinh con quý tử, công danh thăng tiến.

Kiêng cữ: Không chôn cất trong ba năm, không sinh con vào ngày này.

Ngoại lệ: Trong ngày này, mọi sự đều tốt đẹp.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ, cầu thầy chữa bệnh, săn thú cá, truy bắt trộm cướp.

Xây nền, xây tường.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Nguyệt n: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cúng bái, tế tự, giải oan
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu lợp nhà
Nguyệt phá: Xấu xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu nhập trạch, động thổ, khai trương
Hoả tai: Xấu làm nhà hay lợp nhà
Phi Ma sát: Xấu mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát theo hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên ổn. Người xuất phát sẽ trải qua hành trình bình an.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi