Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 27-1-2026

Ngày Âm Lịch: 9-12-2025

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày tân sửu tháng kỷ sửu năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2026 Tháng 12 Năm 2025 (Ất Tỵ)
27
9

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TÍNH XẤU TÍNH TỐT NGÀY 27 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: Tân Sửu

tức là Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Sửu kết hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh của tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên kích động chủ nhân lạ kỳ” - Tránh tiếp xúc, chủ không nên thử qua

- Sửu : “Không nên liên quan đến chủ nhân không trọn vẹn niềm vui” - Tránh các hoạt động nhận quan để tránh việc gia chủ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Thông tin về ngày: Tốc Hỷ

Tức là ngày Tốt nhưng chỉ là tốt vừa phải. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều hãy hoàn thành công việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để lên kế hoạch lớn, thành công sẽ đến nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để có lợi, sinh con rất tốt.

Động đất để lấy nền, đắp nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, thăm hỏi, cầu thân, tham gia vào hành chánh, gửi đơn xin việc, mở cửa hàng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cho việc hôn nhân, Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, hôn nhân, cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, hôn nhân, an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ mang tin vui về. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể có sự tranh luận, cãi nhau, gây rối. Cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất thuận lợi, nếu ra đi thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài thì không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng thì phải cẩn thận, có thể gặp tai nạn. Khi gặp ma quỷ, chỉ có cúng tế mới an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài sẽ không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Có thể mất tiền, tài sản, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm một cách nhanh chóng. Hãy đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, hay những lời nói vô ý.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi