Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2026

Ngày Dương : 21-1-2026

Ngày Âm : 3-12-2025

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày ất mùi tháng kỷ sửu năm ất tỵ

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2026 Tháng 12 Năm 2025 (Ất Tỵ)
21
3

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 21 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Những điều cần biết về ngày này : Tam nương : Khuyến cáo tránh tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: ất mùi

Can chi xung hợp (Mộc khắc Thổ), ngày này thuộc hành cát trung bình (chế nhật).
Âm lịch: Ngày Sa trung Kim không tốt cho các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Đây là ngày Mùi khắc hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, không tốt cho Sửu.
Cảnh báo Tam Sát đối với các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên thực hiện các hoạt động liên quan đến trồng trọt, không gieo trồng đất không có thành công

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên sử dụng thuốc để tránh sự tiếp xúc với độc tố vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày Tốt vừa, sáng tốt nhưng chiều xấu, cần phải nhanh chóng. Niềm vui nhanh chóng, thích hợp để thực hiện các dự án lớn, thành công nhanh hơn. Thực hiện công việc vào buổi sáng sớm nhất có thể.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc khi xuất hành để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Đông Nam khi xuất hành để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Lên Trời khi xuất hành để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thông tin vui vẻ sắp đến, nếu muốn may mắn và thành công, chọn hướng Nam khi đi. Khi đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thường xảy ra tranh luận, cãi nhau, gây xung đột, nên cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người nổi loạn, tránh bệnh tật. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh cãi, công việc quan trọng,... vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế miệng để tránh xung đột hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, điều này đồng nghĩa với việc gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cần cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu muốn cầu tài, thì không có lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không như ý. Khi ra ngoài, cần phải cẩn trọng, cần đề phòng tai nạn, việc quan trọng phải chuẩn bị tốt. Khi gặp những tình huống không mong muốn, cần phải thực hiện các hoạt động tâm linh như cúng tế để mang lại sự an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Sẽ có sự yên bình trong nhà. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có khó khăn trong việc mưu sự, cầu tài cũng không hiệu quả, nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Có thể mất tiền, tài sản, nhưng nếu đi hướng Nam, sẽ nhanh chóng tìm thấy. Cần phải đề phòng tranh cãi, xung đột, và tránh tiếng lạnh lùng. Công việc có thể diễn ra chậm, nhưng quan trọng là phải kiên trì và cẩn thận.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi