Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 31-1-2026

Ngày Âm Lịch: 13-12-2025

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày ất tỵ tháng kỷ sửu năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2026 Tháng 12 Năm 2025 (Ất Tỵ)
31
13

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 31 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: ất tỵ

tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Tức ngày Cát, mọi việc đều được an ổn, hành sự thành công.

Đại An gặp được những người quý giá

Có cơm có riêng tiền tiễn đưa

Chẳng cần phải lo lắng về thời gian

Trân quý và thanh nhàn trong tâm thế bình an

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên thực hiện bất kỳ hoạt động nào liên quan đến Sao Liễu.

: Khởi công hay thực hiện bất kỳ công việc lớn nào cũng không thuận lợi, thậm chí có thể gây nguy hại. Nguy hại nhất là việc làm liên quan đến nước, như đào giếng, đào ao, chôn cất, xây nhà. Vì thế, trong ngày này, không nên tiến hành bất kỳ hoạt động quan trọng nào.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ thì mọi việc đều thuận lợi. Tại Tỵ, Sao Đăng Viên: thừa kế hoặc thăng chức đều là những điều tốt nhất. Tại Dần và Tuất, Sao Liễu có nguy cơ suy giảm nên nên kiêng kỵ việc xây dựng và chôn cất.

- Sao Liễu thổ chướng (con cheo): Sao này xấu. Tiền bạc dễ mất, gia đình không yên, rủi ro tai nạn. Nên tránh xa việc kết hôn.

 

Sao Liễu tạo ra những biến động trong quan hệ xã hội,

Buổi tối không thể cảm thấy thoải mái,

Ngày mai có thể phải đối mặt với nhiều bất hạnh,

Sự tĩnh lặng trong nông trại bị xáo trộn,

Cánh cửa được mở ra để làm sạch không khí,

Sự lừa dối có thể lan truyền dễ dàng

Cẩn thận với những người mạo danh thân quen,

Tránh xa mọi người không trung thành.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Thực hiện việc đào hoặc san lấp đất, xây mới hoặc sửa chữa phòng bếp, lắp đặt các thiết bị, bắt đầu học tập mới, tổ chức lễ cầu thân, nộp hồ sơ đăng ký, sửa chữa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương nhà hàng hoặc cửa hàng, khởi công xây dựng lò nung.

Mua thêm và chăm sóc động vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được an ổn. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ nhạt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng để tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột, và lời nói đắng cay. Việc làm mất thời gian, nhưng quan trọng là phải làm mọi thứ một cách cẩn thận.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi xa có tin tức. Nuôi dưỡng gia súc đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tranh cãi, xung đột, tạo ra sự khó khăn, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là hoãn lại. Tránh xa những nguyên nhân gây lời nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp, tranh luận, và các việc liên quan đến quyết định nên tránh trong giờ này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ miệng lại để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt lành, việc đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh cần điều trị, sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh mẽ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp phải trở ngại. Nếu ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp tai nạn, cần phải cúng tế để tránh tai họa.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi