Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 9-1-2026

Ngày Âm Lịch: 21-11-2025

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày quý mùi tháng mậu tý năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2026 Tháng 11 Năm 2025 (Ất Tỵ)
9
21

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Tý

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo ngày 9 tháng 1

Các Ngày Kỵ

Không nên làm trong ngày này : Sát chủ dương : Các công việc như xây dựng, kết hôn, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang : Không nên chôn cất, kết hôn, đi xa, xây nhà, xây mộ.
Trùng phục : Không nên chôn cất, kết hôn, đi xa, xây nhà, xây mộ.
Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, không nên làm gì cả. Đặc biệt xấu cho: động thổ, tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: quý mùi

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát đối mệnh với các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên tranh luận với kẻ yếu thế mạnh” - Tránh các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đối phó với đối thủ mạnh hơn

- Mùi : “Không nên tiếp xúc với chất độc ngập vào ruột” - Tránh uống thuốc để không bị khí độc xâm nhập vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Là ngày Hung, có thể gặp khó khăn, trễ trải, hay gặp rắc rối và mâu thuẫn. Việc làm hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ nên thận trọng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Công việc cắt may áo màn sẽ có nhiều lợi ích.

: Không nên chôn cất, cưới gả, tranh chấp pháp lý, xây dựng nhà, mở quán. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con ngày này sẽ khó nuôi. Để tránh điềm xấu, nên chọn ngày khác để chôn cất.

:

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Tránh làm rượu, xây lò gốm, lò nhuộm, hoặc làm việc hành chính.

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì mọi việc đều tốt.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Xấu, kỵ gả cưới và xây dựng.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Không nên uống thuốc, chữa bệnh, lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, lễ cầu thân, làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc đi xa

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói không đạt tiêu chuẩn. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm gì đều cần chắc chắn.

13h-15h (Mùi) và 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi