Lịch âm ngày 15 tháng 1 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 15-1-2026
Ngày Âm Lịch: 27-11-2025
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày kỷ sửu tháng mậu tý năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2026 | Tháng 11 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
15
|
27
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Tý Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem điều tốt xấu ngày 15 tháng 1
Các Ngày Kỵ
Phạm ngày : Tam nương : xấu, tránh tiến hành khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Không phá rủi ro hai bên đều mất mát” - Tránh tiến hành phá rủi ro để tránh mất mát cho cả hai bên
- Sửu : “Không nên nhận quan khiến gia chủ không hồi hương” - Tránh nhận quan để không khiến gia chủ không thể quay trở lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trở ngại và xung đột, nên cẩn thận. Việc hành chính, pháp luật, ký kết hợp đồng, và gửi đơn từ nên tránh trong ngày này.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
: Bắt đầu mọi công việc đều tốt. Tốt nhất cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, tháo nước, trổ cửa, các dự án thủy lợi, cắt cỏ phá đất, may vá, kinh doanh, và thương lượng về công danh.
: Rất kỵ đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải, hoặc Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng để dễ nuôi.
:
Sao Đẩu mộc Giải ở Tỵ không tốt. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn. Tránh Phục Đoạn để không gặp trở ngại trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; cũng nên tránh dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, và chấm dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Tốt cho việc xây dựng, sửa chữa, cưới hỏi, và an táng.
Đẩu tạo tác tài lộc, phát triển kinh tế,
Phục vị quan viên, phồn thịnh thành công,
Xây dựng giàu có, kinh doanh vững bền,
Thịnh vượng gia đình, hạnh phúc mỗi ngày.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành để có lợi, sinh con rất tốt. Động đất, nền móng, lót giường, vẽ, chụp ảnh, nhậm chức, làm hành chính, gửi đơn từ, mở cửa hàng
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc | Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.