Lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 10-10-2025
Ngày Âm Lịch: 19-8-2025
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày nhâm tý tháng ất dậu năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2025 | Tháng 8 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
10
|
19
Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Ất Dậu Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU NGÀY TỐT XẤU 10 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Không phạm vào các ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Tý
tức Can Chi cùng hành Thủy, là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Tang Chá Mộc kị tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc, khắc hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó kiểm soát đê điều
- Tý : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh gặp tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ
là ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần hoàn thành nhanh chóng. Niềm vui mau đến, nên dùng để làm việc lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất nên bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn gặp gỡ
Gặp gỡ bạn bè, vợ chồng sum họp
Có tài có lộc rõ ràng
Cầu gì cũng được, niềm vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
: Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
: Chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.
: Khởi tạo bất kể việc gì cũng xấu. Đặc biệt tránh trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, xây nhà, cưới hỏi, động thổ, xây tường và dựng cột. Nếu có ý định động thổ hoặc cưới hỏi, nên chọn ngày khác.
:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ việc thừa kế, chia tài sản, chôn cất, xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt sữa trẻ em, xây tường, chấm dứt điều xấu, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: Kim Dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. Chôn cất thuận lợi, nhưng bất lợi cho việc xây dựng và cưới hỏi.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê người, học kỹ nghệ, làm chuồng gà, ngỗng, vịt.
Lên chức, uống thuốc, vào làm hành chính, nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân Nhật: Tốt cho mọi việc | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất Thành: Xấu cho việc xây dựng Hà Khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ xuất hành, cưới xin, cầu tài |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Sắp có tin vui, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui về. Nếu chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, lây bệnh. Nói chung, nên tránh các việc như hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc dễ bị trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành thì bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của, nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, lời qua tiếng lại. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.