Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 24-10-2025

Ngày Âm Lịch: 4-9-2025

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày bính dần tháng bính tuất năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2025 Tháng 9 Năm 2025 (Ất Tỵ)
24
4

Ngày: Bính Dần, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY TỐT XẤU 24/10

Các Ngày Kỵ

Tránh ngày: Thụ tử: Ngày này kiêng kỵ mọi việc, không nên tiến hành.

Ngũ Hành

Ngày: Bính Dần

Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô trung Hỏa, kỵ các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.


Ngày hành Hỏa khắc Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ (hành Kim nhưng không sợ Hỏa).
Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ, Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Tránh sửa bếp để không gặp rủi ro

- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên làm lễ tế tự vì quỷ thần bất thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Là ngày Cát, mọi việc đều suôn sẻ, hành sự thành công.

Đại An gặp quý nhân

Đầy đủ cơm rượu tiễn đưa

Không thời cũng được Đại An

Bình an vô sự, thân tâm nhàn nhã

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt cho việc đi thuyền, cắt may áo mão.

: Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại, nhất là dựng trại, xây nhà, trổ cửa, cưới hỏi, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương. Do đó, không nên tiến hành công việc trọng đại, nên chọn ngày tốt khác.

: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm gì, riêng ngày Nhâm Dần thì dùng được.

Ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kiêng lập lò nhuộm, lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chính, đặc biệt là đi thuyền dễ gặp rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sinh con thì khó nuôi. Đặt tên con theo sao tháng, năm hoặc ngày sinh kết hợp với làm việc Âm Đức trong tháng sinh để nuôi con khôn lớn.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây dựng, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai không thể tránh,

Gia trạch bất an, người nhà suy thoái,

Điền tằm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân đều tổn thất,

Tiền bạc, lương thực dần hao mòn.

Khởi công khai môn, thả nước,

Ngưu, trư, dương, mã đều gặp bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, sửa phòng bếp, lắp máy móc, nhập học, cầu thân, nộp đơn, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, làm lò.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Thiên Quan: Tốt cho mọi việc. Nguyệt Ân: Tốt cho mọi việc. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc.

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc. Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn. Nguyệt Yếm đại họa: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi. Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để gặp Hỷ Thần. Xuất hành hướng Chính Đông để gặp Tài Thần.

Tránh đi hướng Chính Nam vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Người xuất hành bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu tài không rõ. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam thì nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm, cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh cãi, đói kém, cần đề phòng. Người đi nên hoãn. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận nên tránh giờ này. Nếu phải đi, giữ miệng tránh gây sự.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Nếu đi dễ gặp nạn, việc quan trọng gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi