Lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 6-10-2025

Ngày Âm Lịch: 15-8-2025

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày mậu thân tháng ất dậu năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2025 Tháng 8 Năm 2025 (Ất Tỵ)
6
15

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 6 tháng 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa ngày Nguyệt ky, Nguyệt tàn, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Thân

Thuộc Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày bảo nhật. Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Tránh việc nhận đất để tránh xấu cho gia chủ”

- Thân : “Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Tiểu Cát tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch đều thành công và được sự bảo vệ, giúp đỡ của quý nhân.

Tiểu Cát mang lại may mắn và thịnh vượng

Cầu tài lộc và hạnh phúc sẽ đến

Bình an và gặp gỡ người thân yêu

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Sao Tất Nguyệt Ô là sao tốt, chủ trị ngày thứ hai.

: Mọi công việc khởi đầu đều tốt lành. Đặc biệt là xây dựng, đào kinh, tháo nước, mở mương, chôn cất, cưới hỏi, chặt cỏ, phá đất. Cũng như khai trương, đi du lịch, học hành, làm ruộng và chăn nuôi đều tốt.

: Tránh việc đi thuyền

:

- Sao Tất Nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân có tên là Nguyệt Quải Khôn Sơn, nơi mặt trăng treo trên đỉnh núi Tây Nam, mang lại điềm lành. Sao Tất Đăng Viên tại ngày Thân là thời điểm lý tưởng để cưới hỏi hoặc chôn cất.

Tất: Nguyệt Ô (con quạ): Sao tốt, mang lại may mắn. Mọi việc đều thuận lợi.

 

Sao Tất tạo điều quảng đường vinh danh,

Luôn luôn thịnh vượng, hạnh phúc tràn đầy

Hôm nay chúc lễ phát sáng vinh quang,

Nghỉ ngơi phong phú, sống an nhàn,

Mở cửa mở thủy, nơi chất lượng,

Gia đình hạnh phúc, cuộc sống yên bình,

Hôn nhân vui vẻ, đầy đủ phúc lợi.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, táng cốt, cắm cửa, lắp gác, xây cầu, khởi công nhuộm nhuộm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), sửa chữa cây cối.

Nhận chức, kế vị hoặc nhập học, điều trị bệnh mắt, các công việc liên quan đến chăn nuôi đều thuận lợi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, du lịch. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, tế tự. Ngũ phú: Tốt cho mọi việc. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Phúc Hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc.

Bạch Hổ: Kỵ việc táng. Nếu kết hợp với Thiên Giải là tốt. Lôi Công: Xấu cho việc xây dựng, xây nhà. Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời khắc may mắn, nếu ra ngoài sẽ gặp được điều tốt lành. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị ốm thì sẽ chóng khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không được, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cẩn thận sẽ gặp phải rủi ro, tai nạn. Cần cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa được bình yên. Người đi ra ngoài đều trải qua một ngày an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản, nếu di chuyển hướng Nam, cần phải tìm kiếm kỹ mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc gây ra những lời lẽ không đáng. Việc làm chậm, nhưng cần phải cẩn thận.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên hướng Nam. Đi làm việc, gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu làm việc liên quan đến chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh cãi, gây xung đột, tình huống đều căng thẳng, cần phải đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất nên trì hoãn. Tránh xa lời nguyền rủa, nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải tham gia, cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây gổ hoặc tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi