Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 15-10-2025

Ngày Âm Lịch: 24-8-2025

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày đinh tỵ tháng ất dậu năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2025 Tháng 8 Năm 2025 (Ất Tỵ)
15
24

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 15 THÁNG 10: TỐT HAY XẤU?

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm phải: Kim thần thất sát: tránh làm việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Tỵ

tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày tốt.
Nạp âm: Ngày Sa Trung Thổ, kỵ các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Ngày này thuộc hành Thổ, khắc hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên cắt tóc để tránh mọc nhọt trên đầu

- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Ngày này rất hung, mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hoặc gặp chuyện phiền phức, thị phi. Không nên hấp tấp trong các việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn.

Lưu Liên là điềm xấu

Gặp bạn không thấy, giữa đường chia tay

Nếu không thì lưu lạc

Đường đời trắc trở, nhiều gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú), biểu tượng con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều rất tốt. Đặc biệt là cưới hỏi, xây dựng và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ, phá đất, cất trại cũng đều tốt.

: Đi thuyền.

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ, Dậu, Sửu đều rất tốt. Tại Sửu là Vượng Địa, công việc thịnh vượng. Tại Ty là Đăng Viên, mọi kế hoạch đều thành công.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Thích hợp cho việc cưới hỏi, xây dựng và an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, không gặp hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, đi săn, câu cá, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm.

Xuất hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn nhân, cưới hỏi. Nguyệt Tài: Tốt cho xuất hành, cầu tài, khai trương, di chuyển, giao dịch. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương. Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành. Cô thần: Xấu cho việc giá thú. Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng.

Hướng xuất hành

Chọn hướng xuất hành là Chính Nam để đón 'Hỷ Thần', và hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng xuất hành là Chính Đông sẽ gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, mong muốn cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Trong khoảng thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Trong khoảng thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Trong khoảng thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Trong khoảng thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Trong khoảng thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi