Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 16-10-2025

Ngày Âm Lịch: 25-8-2025

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu ngọ tháng ất dậu năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2025 Tháng 8 Năm 2025 (Ất Tỵ)
16
25

Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem ngày tốt xấu 16 tháng 10

Các Ngày Kỵ

Không phạm vào bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Ngọ

tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên Thượng Hỏa kỵ các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không gặp điều lành

- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ nhà phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

là ngày tốt vừa. Buổi sáng tốt, buổi chiều xấu nên cần làm việc nhanh. Niềm vui đến nhanh, phù hợp để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh chóng. Nên tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp lại bạn bè, vợ chồng đoàn tụ

Có tài lộc đầy đủ

Cầu gì được nấy, niềm vui trọn vẹn

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều tốt đẹp và tấn lợi. Hôn nhân, cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

:

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mộ phần có thể gây tử vong. Sao Giác chiếu sinh con ngày này khó nuôi. Nên đặt tên con theo tên của Sao để an toàn. Tránh sử dụng tên sao này, có thể dùng tên Sao của tháng hoặc năm có ý nghĩa tương đương. Tốt nhất chọn ngày khác để chôn cất.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên: ngôi vị cao cả, mọi việc đều tốt đẹp.

- Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, thừa kế, chia tài sản, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Nhưng lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, cai sữa, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm, lò nhuộm, thừa kế. Đặc biệt kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc Giao (cá sấu): tức Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng kho, sửa phòng bếp, thờ Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học kỹ nghệ, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho cầu tài lộc, khai trương Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng Ân: Tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa Phá: Kỵ xây dựng Địa Tặc: Xấu với khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng Tiêu Ngọa Hãm: Xấu cho mọi việc Cửu Không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lỗ Ban Sát: Kiêng khởi tạo

Hướng xuất hành

Hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi