Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 19-10-2025

Ngày Âm Lịch: 28-8-2025

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày tân dậu tháng ất dậu năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2025 Tháng 8 Năm 2025 (Ất Tỵ)
19
28

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TỐT XẤU NGÀY 19 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Không phạm phải các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hay Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Tân Dậu

tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kỵ các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc, khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua

- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh gây hại cho chủ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

là ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc bị đình trệ, tiền bạc thất thoát, danh vọng giảm sút. Đây là ngày xấu về mọi mặt, nên hạn chế mưu sự.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Khởi công tạo tác đều tốt, đặc biệt cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Ngày này thích hợp cho việc mua bán nhà cửa, đất đai, xe cộ.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu, Sao Phòng vẫn tốt ngoại trừ việc chôn cất là kỵ.

- Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nên xây tường, lấp hang, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Sao tốt, hưng vượng tài sản, thuận lợi cả việc chôn cất và xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước, nhập học, chữa bệnh mắt, việc chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới xin Sao Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Đông Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận, hay gặp trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng cần phải thận trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, gây chuyện, nên hoãn ra đi. Phòng tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Hội họp, tranh luận nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, giữ miệng để tránh cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ tốt lành, đi gặp may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Cầu bệnh thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi