Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 8-10-2025
Ngày Âm Lịch: 17-8-2025
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày canh tuất tháng ất dậu năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2025 | Tháng 8 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
8
|
17
Ngày: Canh Tuất, Tháng: Ất Dậu Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 8 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Không phạm phải bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hay Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Canh Tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim, kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất vì Kim khắc mà có lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh cũi dệt bị hư hại
- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỷ quái sẽ lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày tốt, mọi việc đều thuận lợi, hành sự thành công.
Đại An gặp quý nhân
Có cơm rượu tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự, thân tâm thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
: Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
: Nhiều việc khởi công tốt như: dựng cửa, xây nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước hay đi thuyền.
: Cưới hỏi, đóng giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới hỏi được thuận lợi, nên chọn ngày khác.
:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, tốt để cầu công danh.
- Sâm Thủy Viên: Sao tốt, rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây dựng và thi cử. Kỵ an táng và cưới hỏi.
Sao Sâm tốt cho tạo tác,
Văn tinh chiếu sáng,
Chỉ người tạo tác tài lộc vượng,
Mai táng chiêu tật, xấu cho an táng.
Khai môn, phóng thủy thăng quan chức,
Gia đình phồn thịnh,
Hôn nhân gặp khó khăn,
Nam nữ gặp trắc trở.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành thuận lợi, sinh con tốt.
Động thổ, xây nền, lót giường, chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu hôn, làm việc hành chính, nộp đơn từ, mở kho.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới xin Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng Ly sàng: Kỵ cưới hỏi Quỷ khốc: Xấu cho cúng bái, mai táng |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Đi hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều tốt đẹp, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc cần chắc chắn, tránh chậm trễ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ tranh luận, cãi cọ, cần đề phòng. Người đi nên hoãn. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu bắt buộc, nên giữ miệng để tránh ẩu đả.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ rất tốt, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, dễ gặp trở ngại. Đi hay gặp nạn, việc quan trọng cần đòn, gặp ma quỷ cần cúng tế mới an.