Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 18-10-2025
Ngày Âm Lịch: 27-8-2025
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày canh thân tháng ất dậu năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2025 | Tháng 8 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
18
|
27
Ngày: Canh Thân, Tháng: Ất Dậu Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
KIỂM TRA NGÀY TỐT XẤU 18/10
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm: Tam Nương: xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây cất vào ngày này (3, 7, 13, 18, 22, 27).
Dương Công Kỵ Nhật: ngày rất xấu, không nên làm bất cứ việc gì. Đặc biệt kiêng kỵ: động thổ, tôn tạo, khởi công, lợp mái, xây mộ, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: Canh Thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), đây là ngày tốt.
Nạp âm: Ngày Thạch Lựu Mộc, kỵ các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh hư hại.
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
tức ngày lành. Vào ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Đại sự hanh thông, thuận buồm xuôi gió, được âm phúc che chở, quý nhân hỗ trợ.
Tiểu Cát gặp hội Thanh Long
Cầu tài cầu lộc đều thuận
Cầu tài đắc ý, vui vẻ
Bình an vô sự, gặp thầy, gặp bạn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, cai quản ngày thứ 7.
: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ việc trọng đại nào.
: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi và xuất hành. Kỵ nhất là đi đường thủy. Ngày này sinh con không tốt, nên làm việc thiện cho con. Đây là những việc Đại Kỵ, còn các việc khác cũng nên kiêng. Nếu có kế hoạch khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi và xuất hành, bạn nên chọn ngày khác.
:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, Thìn là tốt nhất vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê thổ Lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai họa,
Mất sạch tài sản, thương khố trống không,
Chôn cất không thể dùng ngày này,
Tai họa, chết chóc nhiều vô kể,
Nếu là hôn nhân sẽ ly biệt,
Đêm gặp lãng tử vào phòng.
Đi thuyền gặp tai nạn,
Sinh ra bệnh tật, con cái cùng khổ.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san lấp nền, dựng xây kho, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, công việc chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái. Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Phúc Hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc. Sao Nguyệt Đức: Tốt mọi việc. | Bạch Hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì là sao tốt. Lôi Công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa. Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, xuất hành thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, dễ gặp trái ý. Nếu xuất hành dễ gặp rủi ro, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt, cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh sẽ thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc gì cũng cần cẩn trọng.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người xuất hành nên hoãn. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu bắt buộc đi thì nên giữ im lặng để tránh cãi vã.