Lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 11-3-2030

Ngày Âm Lịch: 8-2-2030

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày ất tỵ tháng kỷ mão năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2030 Tháng 2 Năm 2030 (Canh Tuất)
11
8

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Kỷ Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO XUẤT HÀNH NGÀY 11 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Thông tin ngày hôm nay : Tránh việc sau : Không nên tổ chức tang lễ, cưới hỏi, ra ngoại trừ xa, xây dựng nhà cửa hay mộ đất

Ngũ Hành

Ngày: ất tỵ

Hiểu rõ về tử vi: Đây là ngày mạnh (được hỗ trợ) cho việc hành động (ngày cát).
Theo lịch âm lịch: Đây là ngày hợp với việc xông đất cho các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc ngũ hành Hỏa, khắc với hành Kim, trừ trường hợp của các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc ngũ hành Kim không bị tác động bởi ngũ hành Hỏa.
Ngày Tỵ hợp với ngày Thân, tam hợp với ngày Sửu và Dậu tạo thành một cục hợp Kim.
| Xung với ngày Hợi, hình với ngày Thân, hại với ngày Dần, phá với ngày Thân, hoàn toàn tương xứng với ngày Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên tiến hành việc gieo trồng, không có sự phát triển nào” - Không nên tham gia vào các hoạt động nông nghiệp, vì không có kết quả tích cực

- Tỵ : “Không nên đi xa vì sợ mất mát tài sản” - Tránh việc đi xa để ngăn chặn mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên cẩn thận về lời nói, tránh tranh cãi và xung đột. Ngày này được coi là xấu, làm ăn khó thành công, có nguy cơ xảy ra mâu thuẫn, bất đồng, xung đột nội bộ, nên tránh xa những mối hận thù và xung đột.

Xích khẩu là mối bận tâm cuối cùng

Sinh ra tranh cãi và mối phiền muộn

Không ai muốn dành thời gian cho nó

Nhưng nếu không, chuyện sẽ rắc rối hơn vợ chồng cãi vã

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất lSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không đáng, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh người khác nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải ra ngoài vào giờ này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thì thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ chữa khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra đi thì cẩn thận, có thể gặp rủi ro, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ nên thực hiện các nghi lễ để bảo vệ bản thân.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Công việc có thể diễn ra chậm chạp nhưng cần đảm bảo chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp tới, nếu cần lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi