Lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 9-3-2030

Ngày Âm Lịch: 6-2-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày quý mão tháng kỷ mão năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2030 Tháng 2 Năm 2030 (Canh Tuất)
9
6

Ngày: Quý Mão, Tháng: Kỷ Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỰ ĐOÁN NGÀY 9 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: quý mão

Can Chi tương sinh (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Âm lịch: Ngày Kim bạc Kim kị với các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ tuổi: Kỷ Hợi vì lợi ích từ Kim khắc.
Ngày Mão kết hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không tranh cãi với kẻ mạnh” - Tránh tham gia vào các tranh luận với những người mạnh mẽ

- Mão : “Không đào giếng khi nước không trong lành” - Tránh đào giếng khi nước không sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Ngày Hung, mọi công việc khó khăn, dễ trễ nãi và gặp phải rắc rối, vấn đề phức tạp. Tránh hoàn thành các công việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng, và việc nộp đơn từ vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất ngờ

Đứa bạn gặp nhau không giữa đường

Không biết lạc mất khi nào

Nhiều trở ngại nhiều khi đau đầu

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, quản lý ngày thứ 7.

: May áo hoặc làm màn.

: Không nên bắt đầu nhiều công việc, đặc biệt là các công việc liên quan đến xây dựng, đào đường, mở cửa, hoặc khởi kiện. Hãy chọn một ngày tốt khác cho việc chôn cất.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày cuối cùng trong 60 ngày trong vòng. Ngày Hợi, mặc dù Sao Nữ Đăng Viên tốt nhất, cũng không nên được sử dụng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, không tốt cho việc chôn cất, khởi sự, di chuyển, khởi công công việc như nhuộm vải, làm gốm, phân phối tài sản; NÊN tránh việc phá dỡ nhà cửa, đào hang, xây cầu, hoặc bắt đầu điều gì đó có hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ cho việc chôn cất và việc cưới gả. Sao này không tốt cho việc sinh con.

Sao này khiến phụ nữ gặp phải vấn đề về thai nghén,

Anh chị em gặp phải sự hiểu lầm như hổ gặp sư tử,

Đào mộ sinh ra ma quỷ,

Bệnh tật đe dọa sức khỏe.

Thất bại trong công việc, mất mát tài sản,

Không thể tránh khỏi vận rủi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Thời điểm này tốt để xuất hành và sinh con.

Tránh động đất, làm nền nhà, lót giường, vẽ và chụp hình, tham gia vào lễ cầu thân, bắt đầu công việc quản lý, nộp hồ sơ, hoặc mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi công việc Quan nhật: Tốt cho mọi công việc Sao Thiên Quý: tốt cho mọi công việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi công việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng Thổ phủ: Khắc kỵ cho việc xây dựng, đào đường Thần cách: Khắc kỵ cho việc cầu nguyện Trùng phục: Khắc kỵ cho việc cưới hỏi, tang táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Khắc kỵ cho việc đào đất

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Các dự định khó thành, cần cầu may mắn, cầu tài. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin tức. Tiền bạc, tài sản bị mất, nếu đi hướng Nam thì chỉ tìm thấy nhanh khi chú ý. Cẩn thận với những cuộc tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu cần may mắn, tài lộc thì hãy đi hướng Nam. Đi làm việc có nhiều cơ hội may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi dưỡng gia súc, gia cầm sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ rơi vào tranh luận, cãi vã, gây gổ, nên đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn thận với sự oan uổng, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, quản lý,… nên tránh vào thời gian này. Nếu phải làm vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh va chạm hoặc cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian rất tốt, đi làm thường may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi mối quan hệ trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc bất lợi. Nếu phải ra đi, cần cẩn thận với tai nạn, rủi ro, đặc biệt trong những việc quan trọng thì phải cẩn thận, nếu gặp hồn ma, yêu ma, cần thực hiện lễ cúng để bảo vệ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra đi sẽ có hòa bình.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi