Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 29-3-2030

Ngày Âm Lịch: 26-2-2030

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày quý hợi tháng kỷ mão năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2030 Tháng 2 Năm 2030 (Canh Tuất)
29
26

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Kỷ Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Xấu Hay Tốt cho ngày 29 tháng 3

Các Ngày Kỵ

Không thực hiện vào bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: quý hợi

tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên tham gia vào tranh chấp để tránh bị đánh bại” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, vì đối phương mạnh hơn

- Hợi : “Không nên thú vị hôn nhân để tránh sự chia ly” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến hôn nhân để tránh sự chia rẽ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung, cần cẩn trọng lời nói, dễ xảy ra mâu thuẫn và tranh cãi. Đây là ngày xấu, mọi việc khó thành, dễ dẫn đến nội bộ cãi vã, thị phi, và mâu thuẫn.

Xích khẩu là sự bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt, bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của, nếu

Không thì chó cắn, vợ chồng phân ly

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.

: Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa, chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau gặp họa, rồi từ đó tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sinh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên, lấy tên Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm xấu, quý bạn nên chọn ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.

:

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay làm hành chính, đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt, tốt nhất tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành về hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xuyên tranh luận, gây cãi vã, có khả năng gây rối, nên cẩn trọng. Hoạt động ra ngoài nên hoãn lại. Hạn chế gặp gỡ người khác, tránh lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp hội, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh cãi nhau hoặc gây gổ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài có thể gặp được may mắn. Kinh doanh, buôn bán mang lại lợi nhuận. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ hồi phục, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp rủi ro hoặc gặp phải ma quỷ, nên thực hiện lễ cúng để bảo vệ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều có sự bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin tức về. Tiêu tiền, mất tài sản nếu đi hướng Nam cần phải tìm kiếm kịp thời mới có thể tìm thấy. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói lời tục tĩu. Công việc tiến triển chậm, nhưng cần đảm bảo sự chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Ra ngoài gặp gỡ trong công việc sẽ có nhiều may mắn. Người đi ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi