Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 7-3-2030

Ngày Âm Lịch: 4-2-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân sửu tháng kỷ mão năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2030 Tháng 2 Năm 2030 (Canh Tuất)
7
4

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY 7 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Chú ý với ngày : Sát chủ dương : Tránh tiến hành các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng phục : Tránh chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: tân sửu

thuộc Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không hợp tương chủ thì không nên thử nếm” - Tránh trộn tương khi chủ không hợp

- Sửu : “Không nên nhận quan khi chủ không ủng hộ” - Tránh nhận quan để tránh chủ không sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hung Thần

hay còn gọi là Ngày Không Vong, là một ngày xấu, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc dễ bị đình trệ, tiến triển chậm chạp, vấn đề về tiền bạc và uy tín có thể bị tổn thương. Tránh khởi đầu các dự án lớn và hạn chế mọi hoạt động quan trọng trong ngày này.

Ngày Hung Thần cần phải chú ý

Đối với sức khỏe là vấn đề cấp bách

Tránh gây rối trẻ con

Tránh việc phạm tội hoặc rắc rối về pháp luật

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Bắt đầu mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho việc xây dựng, sửa chữa, tháo nước, lắp đặt cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi, cắt cỏ, hay may vá. Hoặc có thể tập trung vào kinh doanh, giao dịch, và tìm kiếm danh tiếng.

: Rất không nên đi thuyền. Khi đặt tên cho con, lựa chọn Đẩu, Giải, Trại hoặc theo tên của Sao trong năm hoặc tháng để nuôi dưỡng con tốt hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải ở Tỵ yếu đuối. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng cần chú ý Phục Đoạn. Tránh Phục Đoạn để tránh các vấn đề như tang lễ, thừa kế, chia tài sản, khởi công xây dựng và xuất hành; Nên kết thúc mối quan hệ tình cảm, lấp đầy hang lỗ, xây tường, và kết thúc mọi tình huống xấu.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Tốt cho việc xây dựng, sửa chữa, kết hôn và an táng.

 

Sao Đẩu tạo điều kiện cho sự giàu có,

Quý nhân cùng với phú quý xuất hiện,

Tài lộc trôi chảy đến từ khắp nơi,

Thành công với công việc, phúc lộc dường như không bao giờ hết.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Trong ngày này, nên đi ra ngoài, đi thuyền, khởi đầu, đào đất, san nền, xây dựng hoặc sửa chữa nhà cửa, thờ cúng, lắp đặt đồ dùng, may mặc, làm việc với máy móc, trồng trọt, thu hoạch, khai thác nước, nuôi cá, chăm sóc vật nuôi, khám chữa bệnh, mua thuốc, kinh doanh rượu bia, học hành, nghệ thuật, vẽ tranh, tu bổ cây cối.

Tránh chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, sửa nhà, đào đất và trồng cây. Kính Tâm: Tốt cho việc tổ chức tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Tránh chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ

Câu Trận Hắc Đạo: Tránh việc chôn cất Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Tránh việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới xin

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Tây Nam khi xuất hành. Để đón 'Tài Thần', cũng chọn hướng Tây Nam.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời vì có thể gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại và tai nạn. Việc quan trọng nên hoãn lại, và nếu buộc phải thì cần cúng tế để mang lại may mắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài đi theo hướng Tây Nam. Người đi xuất hành đều an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Cần đề phòng tranh cãi và miệng tiếng xấu.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp tới, đặc biệt nếu cầu lộc và cầu tài đi hướng Nam. Gặp nhiều may mắn khi đi công việc.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường có tranh luận và gây chuyện, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh giao tiếp với những người có thái độ tiêu cực.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu bạn ra ngoài có thể gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi