Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 6-3-2030

Ngày Âm Lịch: 3-2-2030

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày canh tý tháng kỷ mão năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2030 Tháng 2 Năm 2030 (Canh Tuất)
6
3

Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN VỀ NGÀY 6 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Những điều cần chú ý trong ngày này : Tam nương : Đây là ngày không thích hợp để khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27)
Sát chủ âm : Tránh thực hiện các việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.


Kim thần thất sát: Nên tránh những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: canh tí

Đây là ngày Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), còn được biết đến là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ không tốt cho các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Trong ngày này, hành Thổ khắc hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất không gặp vấn đề với hành Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Có xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên tiến hành quay tơ để tránh xảy ra những vấn đề không mong muốn”

- : “Tránh việc gieo quẻ để không gặp phải những rủi ro không cần thiết”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thái dương

hay còn gọi là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc diễn ra đều thuận lợi và không gặp trở ngại. Công việc lớn nhỏ đều suôn sẻ, hòa mình trong bầu không khí may mắn, được sự bảo trợ và hỗ trợ từ những người quý trọng.

Thái dương hợp hội Long phụng

Trong quẻ này, mong muốn về tài lộc sẽ được thỏa mãn

Mọi việc sẽ thuận lợi, hạnh phúc và an lành khi gặp gỡ thầy thuốc hay những người thân quen

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi hoạt động khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là các công việc như chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các công việc liên quan đến nước (như tháo nước, mở kênh, đào giếng,...)

: Nên tránh việc trải giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo gặp ngày Thân, Tý, Thìn cần phải tránh. Duy chỉ có thể sử dụng vào ngày Tý một cách tạm thời. Ngày Thìn dù sao Cơ Đăng Viên có lợi thế nhưng vẫn phải tránh Phục Đoạn. Vì gặp phải Phục Đoạn sẽ không tốt cho việc xuất hành, chôn cất, chia bố thí, kế thừa, khởi công xây dựng nhà máy lò gốm; NÊN kết thúc việc dùng sữa cho trẻ em, chấm dứt mọi sự tai hại, xây tường, lấp hang lỗ, xây cầu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, hạnh phúc, sản xuất nông nghiệp phát đạt, cùng với sự thăng tiến trong sự nghiệp.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Trồng lúa, thu hoạch, mua bán trâu, nuôi tằm, đi săn hoặc câu cá, tu sửa cây cối

Đào đất, san nền, xây dựng, phụ nữ uống thuốc khi chưa bị ốm, tham gia hoạt động hành chính, nộp hồ sơ, thực hiện kế hoạch, lập kế hoạch kín đáo.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Đều tốt Thiên Quan: Mang lại may mắn Tuế hợp: Thuận lợi Mẫu Thương: Phát triển về tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Lợi ích Thiên Nguyệt: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường

Thiên Cương: Không tốt Địa phá: Không tốt cho xây dựng Địa Tặc: Xấu cho khởi đầu, đào đất, xuất hành, chôn cất. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Không tốt cho bất kỳ việc gì Nguyệt Hình: Không tốt cho mọi việc Tội chỉ: Không tốt cho cúng bái, tế tự,

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bệnh tật thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc hay gặp trở ngại. Nếu ra ngoài thì có thể gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng thì nên hoãn lại, gặp ma quỷ nên cúng tế để tránh hiểm nguy.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành sẽ gặp bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói những lời không tốt. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin vui. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không hay, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, việc quan,… nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh được thì cần kiềm chế lời nói để không gây ra những xung đột không đáng có.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi