Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 31-3-2030
Ngày Âm Lịch: 28-2-2030
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày ất sửu tháng kỷ mão năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2030 | Tháng 2 Năm 2030 (Canh Tuất) |
31
|
28
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Kỷ Mão Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN XUNG QUANH NGÀY 31 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Những điều cần tránh : Ngày này thịt độc : Tránh các hoạt động như xây dựng, kết hôn, kinh doanh, mua bán nhà đất, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang : Nên tránh việc an táng, cưới hỏi, cắt tóc, xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
Tương đương với Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được xem là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì ảnh hưởng khắc khách của Kim.
Ngày Sửu hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành cục Kim.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Cầm tải thực thiên không đạt được thành quả” - Không nên tham gia các hoạt động như gieo trồng, vì không đạt được thành công
- Sửu : “Quan tâm đến vấn đề nhưng không nhận được phúc lợi” - Không nên nhận quan để tránh việc không có lợi ích cho gia chủ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Ngày Không Vong
Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Công việc có thể gặp khó khăn và trì trệ, tiền bạc có thể mất mát, danh tiếng cũng có thể giảm sút. Đây là ngày không tốt, nên tránh để giảm thiểu các rủi ro và khó khăn.
Ngày Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật cần phải chú ý
Tránh xa các mối quan hệ
Tránh các hành vi vi phạm pháp luật
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh của ngày Chủ Nhật.
: Mọi việc bắt đầu đều thuận lợi. Ngày này thích hợp cho việc kết hôn, xuất hành, xây nhà, an táng, đi biển, bắt đầu một dự án mới, làm vườn, và cắt tóc.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên thực hiện các công việc lớn đặc biệt là mua sắm như nhà cửa, đất đai, hoặc xe hơi sẽ thuận lợi và may mắn.
:
- Sao Phòng ở Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Ở Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên ở Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Trừ việc an táng sẽ gặp nhiều khó khăn.
- Sao Phòng ở ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, an táng, phân phối tài sản, kế thừa, hoặc bắt đầu các dự án như làm nhà, làm gốm. Tuy nhiên, nên xây tường, đào ao, làm cầu, và kết thúc mối quan hệ không tốt.
- Phòng Nhật Thố (con Thỏ): Tốt cho tài vận. Sao này mang lại thịnh vượng về tài sản, đặc biệt là cho việc xây dựng và an táng.
Phòng Nhật Thố tạo ra điều mới mẻ trong công việc,
Tài sản như ngựa và trâu biến thành đồ vật,
Lợi ích từ việc xây nhà và làm vườn,
Vinh quang và sự phát triển lâu dài.
Thường ngắm sao Đại Hồng Quân từ cung trời,
Ba năm quan sát, bảy năm triều đại.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi biển, bắt đầu dự án mới, đào ao, xây nhà, làm việc liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi, hoạt động sửa chữa, cải thiện nông trại, mua sắm trâu bò, sản xuất rượu, bắt đầu học nghề, học tranh vẽ, sửa chữa cây cỏ.
An táng.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc xây nhà, sửa nhà, đào ao, và trồng cây. Kính Tâm: Tốt cho tang lễ. Đại Hồng Quân: Tốt cho mọi việc. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc. | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc an táng. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. Tứ thời cô quả: Kỵ việc kết hôn. |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành hướng Tây Bắc. Đối với 'Tài Thần', nên đi hướng Đông Nam.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Thời gian từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Không nên cầu tài trong khoảng này, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu phải ra đi, hãy cẩn thận vì có thể gặp rủi ro. Nếu gặp ma quỷ, cúng tế là cách duy nhất để bảo vệ bản thân.
Thời gian từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – đảm bảo sự yên bình cho nhà cửa. Người xuất hành trong thời gian này sẽ gặp may mắn và an lành.
Thời gian từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cần chú ý về khả năng thất bại trong các kế hoạch, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Điều kiện kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể gặp khó khăn trong việc liên lạc. Cần cẩn trọng về tài chính, tránh tranh cãi và xung đột. Cần phải thận trọng và kiên nhẫn trong mọi công việc.
Thời gian từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có tin vui sắp đến, đặc biệt nếu cầu lộc và cầu tài theo hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn, người đi có thể nhận được tin tức quan trọng. Trong việc chăn nuôi cũng thuận lợi.
Thời gian từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Có thể gặp tranh luận, gây xích mích, đặc biệt cần phải cẩn trọng. Việc ra đi nên hoãn lại, tránh xung đột và bệnh tật. Tốt nhất là tránh những hoạt động như hội họp, tranh luận, và quyết định trong thời gian này.
Thời gian từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là thời gian tốt, nếu ra đi thường gặp may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán sẽ có lời. Người đi sắp về nhà, phụ nữ có tin vui. Gia đình sẽ hòa thuận và mạnh khỏe.