Lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 12-2-2026
Ngày Âm Lịch: 25-12-2025
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày đinh tỵ tháng kỷ sửu năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2026 | Tháng 12 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
12
|
25
Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Sửu Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Đối với ngày hôm này : Kim thần thất sát: tránh tiến hành các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
Tương ứng với Can Chi (Hỏa), ngày này thuộc ngày cát.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ phù hợp với các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không gặp vấn đề với Thổ.
Ngày Tỵ hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh cắt tóc trong ngày này để tránh mang lại sự không may
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Tránh đi xa để tránh mất mát về tiền của
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Đại An, mọi việc được an lành, thành công.
Quý nhân đến gặp Đại An, tức cảm giác an bình, yên ổn.
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu là ngày tốt, đặc biệt thuận lợi cho việc xây dựng, sửa chữa, hay kinh doanh, giao dịch.
Tránh việc đi thuyền và nên đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại để nuôi dưỡng tốt hơn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, thực hiện các công việc bồi đắp như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.
Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hay sự nghiệp, và thực hiện các công việc khuyết thủng như đào mương, móc giếng, xả nước.
Ngọc Hạp Thông Thư
Ngọc Đường Hoàng Đạo, Thiên Thành, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp đều là sao tốt, mang lại may mắn và thành công cho mọi việc.
Đại Hao, Cửu Không, Tội Chỉ, Ly Sàng là những sao xấu, cần tránh xa khi thực hiện các công việc quan trọng.
Hướng xuất hành
Hướng Chính Nam là hướng lý tưởng để đón 'Hỷ Thần', trong khi hướng Chính Đông là nơi 'Tài Thần' đang chờ đợi.
Tránh đi về hướng Chính Đông để không gặp phải 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa bình an, người xuất hành sẽ an toàn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu tài không rõ ràng. Kiện tụng nên hoãn lại. Người đi xa không có tin. Mất tiền của nếu đi hướng Nam, nhưng tìm nhanh sẽ thấy. Cẩn trọng trong tranh cãi, xung đột. Việc làm chậm nhưng chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đang tới, cầu lộc cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, gặp gỡ may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tranh luận, cãi vã, đói kém có thể xảy ra, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu bắt buộc, nên giữ miệng để tránh xung đột.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ rất tốt, đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sẽ về nhà. Phụ nữ có tin vui. Gia đình hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, dễ gặp rủi ro. Nếu phải ra đi, cần cẩn thận để tránh nạn. Gặp ma quỷ cần cúng tế để an tâm.