Lịch âm ngày 19 tháng 2 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 19-2-2026

Ngày Âm Lịch: 3-1-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày giáp tý tháng canh dần năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2026 Tháng 1 Năm 2026 (Bính Ngọ)
19
3

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM PHÁP LUẬT TỐT XẤU NGÀY 19 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: giáp tí

tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Xích khẩu, cần đề phòng miệng lưỡi, tranh cãi. Đây là ngày không may, khó thành công, có thể gây mâu thuẫn và xung đột.

Xích khẩu là quả bần cùng

Gây ra mâu thuẫn và tranh cãi

Kéo theo xích mích không ngừng

Dẫn đến chia rẽ và ly tan

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

Ngày Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú), đại diện cho sự lo lắng, đặc biệt vào ngày thứ 5.

Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hoặc đi xa tìm cơ hội.

Tránh việc an táng, mở cửa, mở cống nước, khai trương, đào ao móc giếng, và đóng giường lót giường. Nếu bạn có kế hoạch mai táng hay bắt đầu một dự án mới, hãy chọn một ngày khác.

Nếu sinh con vào ngày này, hãy chọn tên Sao Khuê hoặc tên Sao của năm, tháng để dễ nuôi dưỡng con.

 

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên mang lại danh tiếng và tiến thân.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Thích hợp cho việc xuất hành, đi tàu thuyền, khởi đầu mới, xây dựng công trình, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng các thần linh, may vá, lắp đặt máy móc và thiết bị, trồng và thu hoạch lúa, đào giếng, chăm sóc gia súc, mở đường thoát nước, chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua bò, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, và chăm sóc cây cối.

Tránh việc an táng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Mang lại may mắn cho mọi việc, đặc biệt là trong xây dựng nhà cửa, làm đất và trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với việc cầu hôn. Mẫu Thương: Đem lại cơ hội về tài lộc, đặc biệt là khi khai trương cửa hàng. Đại Hồng Sa: Mang lại may mắn cho mọi việc. Thanh Long HoSao Thiên Quý: Mang lại may mắn trong mọi việc.

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch. Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà. Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam sẽ gặp phải 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, gây gổ, gây xung đột, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người khác nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong giờ này. Nếu buộc phải làm việc trong giờ này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trắc trở. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cần cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, gặp phải rủi ro, nên cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra ngoài đều yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra ngoài xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của thì cần tìm kiếm kịp thời nếu đi hướng Nam mới tìm thấy. Phòng tránh tranh cãi, xung đột hay lời lẽ không đẹp. Công việc có thể chậm trễ nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi làm việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi