Lịch âm ngày 17 tháng 2 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 17-2-2026

Ngày Âm Lịch: 1-1-2026

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày nhâm tuất tháng canh dần năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2026 Tháng 1 Năm 2026 (Bính Ngọ)
17
1

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Canh Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 17 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm việc đều không tốt, hạn chế hoạt động.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh tháo nước để phòng tránh tai họa

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Tránh tiếp xúc với chó, quỷ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Đây là ngày Hung, mọi việc khó thành, dễ gặp trễ nải hoặc rắc rối. Cần cẩn thận khi thực hiện các công việc liên quan đến hành chính, luật pháp, giấy tờ, hợp đồng, và các thủ tục pháp lý khác.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Tất cả các công việc khởi công đều thuận lợi, nhưng tốt nhất là các công việc liên quan đến nước, thủy lợi, xây dựng, cải tạo nhà cửa, cưới gả, chôn cất, và làm sạch vùng đất.

: Không có bất kỳ kiêng cử nào cần thực hiện vì Sao Thất Đại Kiết đều có lợi.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, đặc biệt là ngày Ngọ có hiệu quả cao.

- Các ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ thích hợp cho xây dựng, chôn cất, nhưng ngày Dần không tốt vì sự xung đột với sao Thất.

Thất: hỏa trư (con lợn): Hợp với hỏa, là sao tốt cho kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thực hiện các hoạt động như lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, đi du lịch, động Thổ, san nền đắp nền, cài cửa, an táng, xây kho, sửa chữa nhà bếp, thờ phụng Táo Quân, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, cầu thầy chữa bệnh, mua sắm gia súc, chăn nuôi, nhập học, cầu hôn, kết hôn, thuê người lao động, nộp đơn dâng sớ, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương, vẽ tranh, làm vườn.

Tránh các vụ kiện tụng và tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi