Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 28-2-2026
Ngày Âm Lịch: 12-1-2026
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày quý dậu tháng canh dần năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2026 | Tháng 1 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
28
|
12
Ngày: Quý Dậu, Tháng: Canh Dần Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU NGÀY 28 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay thuộc về hành quý dậu, tức là Kim sinh Thủy. Đây là ngày cát, nên cần phòng tránh. Các tuổi Đinh Mão và Tân Mão cần đặc biệt chú ý.
Ngày này, hành Kim khắc Mộc, trừ trường hợp tuổi Kỷ Hợi được lợi. Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục. Tuy nhiên, cần tránh xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý và tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Tránh xa các tranh tụng, tránh gặp phải kẻ mạnh hơn mình”
- Dậu : “Tránh xa các cuộc hội gặp gỡ mới để tránh rủi ro từ những người mới quen”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay được gọi là Đại an, tức là ngày Cát, mọi việc diễn ra đều được bình an, thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
: Tránh mọi việc liên quan đến Sao Liễu.
: Bất lợi và gặp nguy hiểm nếu khởi công làm việc lớn như xây dựng, khai thác nước, đào ao lũy, sửa chữa, xây dựng. Ngoại trừ trường hợp Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ thì mọi việc đều tốt. Tại Tỵ và Dần, nên tránh xây dựng và mai táng.
Liễu tinh mang lại những vấn đề về tài chính, gia đình không yên, dễ gặp tai nạn. Nên tránh kết hôn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Làm các việc như lót giường, đi săn, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.
Đi du lịch bằng đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Phước Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Lộc Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.