Lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 20-2-2026

Ngày Âm Lịch: 4-1-2026

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất sửu tháng canh dần năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2026 Tháng 1 Năm 2026 (Bính Ngọ)
20
4

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Canh Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 20 THÁNG 2: TỐT HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Phạm phải hôm nay : Kim thần thất sát: tránh các công việc quan trọng, việc đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong lịch Việt, ngày Tiểu Cát là một ngày tốt lành và ít gặp trở ngại. Mọi dự định đều được thực hiện hanh thông, thuận lợi, đồng thời được sự bảo vệ và hỗ trợ của người quý nhân.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong quẻ này

Thành công vui vẻ, không lo lắng

Bình an, gặp may mắn

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, an táng, lắp cửa, lắp gác, xây cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng tránh trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Nhận chức, thừa kế chức tước hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Minh đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. : Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt, nếu bạn ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bạn bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu bạn ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cần cẩn trọng, có thể gặp phải khó khăn, tai nạn, hoặc bất ổn, nên cúng tế để bảo vệ bản thân.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của thì cần tìm nhanh để tìm lại. Cẩn thận với tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận tin vui. Nếu chăn nuôi thì mọi việc đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể xảy ra tranh luận, cãi vã, gây chuyện không hay, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất là hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu phải làm việc vào thời gian này, hãy kiềm chế miệng để không gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi