Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 8-2-2026
Ngày Âm Lịch: 21-12-2025
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày quý sửu tháng kỷ sửu năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2026 | Tháng 12 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
8
|
21
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Kỷ Sửu Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 8 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Không phạm phải ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.
Ngũ Hành
Ngày: Quý Sửu
Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang Chá Mộc kỵ các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi. Ngày này thuộc hành Mộc, khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh.
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ
là ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, buổi chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui đến mau, thích hợp cho việc mưu đại sự, sẽ thành công nhanh hơn. Nên tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này rất hợp cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cắt áo.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ việc gì. Ngày này nên tiến hành các việc lớn như mua bán nhà cửa, đất đai hay xe cộ để được nhiều may mắn và thuận lợi.
:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt cho mọi việc, ngoại trừ việc chôn cất.
- Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia tài sản, thừa kế hay khởi công lò nhuộm, lò gốm. Nhưng NÊN xây tường, lấp hang, dứt vú trẻ, làm cầu tiêu, tránh điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong việc chôn cất và xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, chôn cất, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng không trị bệnh mắt), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân. Sao Thiên Quý: Tốt mọi việc. | Chu Tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương. Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc. Thổ Phủ: Kỵ xây dựng, động thổ. Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ xuất hành, cưới xin, cầu tài lộc, động thổ. Tam Tang: Kỵ khởi tạo, cưới xin, an táng. |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Đông Nam khi ra ngoài để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xa hướng Đông Bắc để tránh gặp phải 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sẽ đến, nếu cần may mắn và thành công, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu làm chăn nuôi, mọi việc sẽ thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cần phải cẩn trọng về việc tranh luận, cãi cọ, có thể gây ra xung đột và rủi ro. Người ra đi nên hoãn lại việc này. Cần phòng tránh việc bị nguyền rủa và lây nhiễm bệnh. Nói chung, tránh những hoạt động như họp mặt, tranh luận, các việc quan trọng,… vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ im lặng để tránh gây ra cuộc cãi cọ không cần thiết.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt lành, ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ nhanh chóng trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ có sự phục hồi, gia đình sẽ mạnh mẽ và khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại và không thuận lợi. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải chuẩn bị cẩn thận, có thể gặp phải trở ngại và nguy hiểm. Khi gặp ma quỷ, cần phải cúng tế để đảm bảo an toàn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất nên chọn hướng Tây Nam khi cầu tài – Nhà cửa sẽ trở nên yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua hành trình một cách an lành.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó khăn, cầu lộc và cầu tài sẽ không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người ra đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Nếu mất tiền hoặc tài sản, hãy đi về hướng Nam để tìm kiếm sẽ nhanh chóng tìm thấy. Cần phải cẩn thận tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói những lời không đáng có. Mọi công việc cần phải thực hiện một cách chắc chắn và cẩn thận.